아무것도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아무것도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아무것도 trong Tiếng Hàn.

Từ 아무것도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là không, không cái gì, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아무것도

không

pronoun

아무런 법칙도 없는 건 어때요? 아무것도 없는 건 어떻습니까?
Tại sao không phải không có luật nào hết? Tại sao không phải hư không tuyệt đối?

không cái gì

pronoun

아무것도 통과하지 못해요.
Nên không cái gì có thể chui qua!

không có gì

pronoun

여기에는 아무것도 없으니까요. 뭐, 아무것도 없다고들 하죠.
Vì ở đây chẳng có gì cả. Ờ, xem như không có gì cả.

Xem thêm ví dụ

아무것도 아니에요
không có gì.
아무것도 거슬릴 게 없다는 뜻이지
Và cô ấy đang say mà.
'아무것도'라고 했을 때, 정말 아무것도 하지 않은 채 말입니다.
Và khi tôi nói không làm cả, nó nghĩa là KHÔNG GÌ CÀ.
저도 제 아이들에게 파도에 내려앉는 보트를 느끼게 해주고 엔진의 규칙적인 소리를 들려주고 아무것도 보장하지 않는 드넓은 수평선을 보여줄 수 있을까요?
Liệu tôi thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều cả?
아무것도 염려하지 말라 (6, 7)
Đừng lo lắng bất cứ điều gì (6, 7)
아무것도 없습니다.
Bạn không thể nhìn thấy cái gì.
아무것도 덧대지 않은 맨벽이나 타일이 깔린 바닥, 철제 접의자에서 소리가 울리면 어떻게 할 것입니까?
Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao?
아무것도 나를 위로하지 않아.
Không gì an ủi tối
무조건 믿고 아무것도 의심하면 안 된다는 식의 종교적인 권고는 위험하며 기만적입니다.
Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ cả đều là nguy hiểm và lừa dối.
정말 무서운 생각이 들었습니다! 아무것도 볼 수가 없었고 방금 내가 쓰고 있던 보고서조차도 보이지 않았으니까요.
Quá sợ hãi, tôi nhận ra là mình không thể thấy gì hết, cả những ghi chú trên bàn cũng không!
그렇다고 해서 자녀를 돕기 위해 할 수 있는 일이 아무것도 없다는 말은 아닙니다.
Nói như vậy không có nghĩa là bảo bạn không làm hết.
16 이에 이제 림하이는 이 일에 관하여 아무것도 듣지 못했었나니 그러므로 그가 이르되, 내가 나의 백성 중에 찾아보리니 누구든지 이 일을 행한 자는 죽음을 당하리라 하니라.
16 Và này, vì Lim Hi chưa hề nghe biết những việc như vậy, nên ông bảo rằng: Tôi sẽ cho điều tra trong dân tôi, nếu kẻ nào làm vậy thì sẽ bị tội chết.
'그래?'전 ́그 안에 아무것도 없습니다.'내 목구멍을 삭제했다
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
첫째, 아무것도 하지마라.
Thứ nhất: không làm gì.
콜롬비아 대학의 제 교수님, 시드니 모건베서는 위대한 철학적 익살꾼인데 제가 그분께 물었죠. "교수님, 왜 아무것도 없지 않고 뭔가가 있을까요?
Giáo sư của tôi tại Columbia, Sidney Morgenbesser một nhà triết học vĩ đại, khi tôi nói với ông, "Giáo sư Morgenbesser, Tại sao lại các thứ thay vì là không có gì?"
물리학자들이 연구실에 틀어박혀 열심히 일하고 있지만 아무것도 일어나지 않는다고 하죠.
Mọi người thường cho rằng các nhà vật lý trong phòng thí nghiệm làm việc chăm chỉ, nhưng không nên trò trống gì.
아무것도 바뀌지 않은 것입니다.
Chẳng có gì thay đổi cả.
아무것도 따라오지 않았어요.
Không có gì theo anh cả.
그러자 그들은 남편과 나를 붙잡더니 아무것도 가지고 갈 기회조차 주지 않은 채 우리를 지방 경찰서로 데리고 갔습니다.
Rồi họ tóm lấy tôi và chồng tôi, dẫn chúng tôi đến đồn cảnh sát địa phương, không cho chúng tôi cơ hội mang theo bất cứ vật gì.
아무것도 가져가지 않았어요
Không có gì bị lấy đi cả.
“사람에게는 먹고 마시며 자기가 수고하는 일에서 즐거움을 얻는 것보다 더 나은 것이 아무것도 없다.”—전도서 2:24.
“Tốt nhất cho loài người là: ăn, uống, và vui thỏa trong công việc mình làm”.—Truyền-đạo 2:24, Bản Dịch Mới.
단지 해치우기 위해 내용을 대충 훑어보는 함정, 혹은 전부 연구할 수 없다고 아무것도 연구하지 않는 더 나쁜 함정을 피하도록 하십시오.
Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu.
손에 망치로 돌 더미 옆에 앉아 정장? " 할 말이 생각했지만, 아무것도왔다 없습니다.
Tôi đã cố gắng để nghĩ về một cái gì đó để nói, nhưng không đến.
저는 물 빼곤 아무것도 먹지않고 거기서 지냈습니다.
Tôi ở đó không cần gì ngoài nước.
그런 다음 다시 당신의 머리 빛을 빨강, 또는 어두운 경우가 더 당신의 적용을 사용하는 것입니다 듣지 못했다 빨강, 또는 아무것도하지만, 실제 밝고, 타오르는, 불타는 빨간색.
Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아무것도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved