ανανεώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανανεώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανανεώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανανεώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là làm tươi, làm mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανανεώνω

làm tươi, làm mới

verb

Xem thêm ví dụ

Το Πνεύμα θεραπεύει και ανανεώνει την ψυχή μας.
Thánh Linh chữa lành và đổi mới tâm hồn của chúng ta.
Ανανεώνουμε τις διαθήκες μας όταν μεταλαμβάνουμε.
Chúng ta tái lập các giao ước của mình khi dự phần Tiệc Thánh.
Η παρουσία σας ανανεώνει την Εκκλησία και της δίνει ένα νέο παλμό.
Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.
«[Ο Θεός] χορταίνει όλη σου τη ζωή με ό,τι είναι καλό· η νεότητά σου ανανεώνεται σαν του αετού».—Ψαλμός 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.
Ανανεώνεται το Ενδιαφέρον για τη Θρησκεία
Tôn giáo thịnh hành trở lại
19 Στην προσπάθειά τους να γίνουν ένα με τη φύση, οι Ταοϊστές με τον καιρό έδειξαν ιδιαίτερο ενδιαφέρον για την αιωνιότητά της και την ικανότητά της να ανανεώνεται.
19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên.
(1 Κορινθίους 15:58) Η πίστη μας ανανεώνεται και η ελπίδα μας επιβεβαιώνεται.—Εφεσίους 3:16-19.
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Đức tin của chúng ta được củng cố, và niềm hy vọng được vững chắc.—Ê-phê-sô 3:16-19.
Ανανεώνοντας διαθήκες μέσω της μετάληψης
Tái Lập Giao Ước qua Tiệc Thánh
Το θαλασσινό φαγητό αποκατάστασης δίνει τη δυνατότητα να έχουμε ένα εξελισσόμενο, δυναμικό σύστημα και αναγνωρίζει τη σχέση μας με τον ωκεανό ως μια πηγή αγαθών, δεσμεύοντας μας να ανανεώνουμε τον ωκεανό και να στηρίζουμε την ανανεωσιμότητά του.
Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó.
Για παράδειγμα, όσοι βλέπουν την προσέλευσή τους στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας ως έναν προσωπικό τρόπο να αυξήσουν την αγάπη τους για τον Θεό, να βρουν ειρήνη, να ανυψώνουν άλλους, να επιζητούν το Πνεύμα και να ανανεώνουν τη δέσμευσή τους να ακολουθούν τον Ιησού Χριστό, θα βρουν μία κατά πολύ πλουσιότερη εμπειρία από αυτούς που απλώς παρευρίσκονται σε συγκεντρώσεις χωρίς να θέλουν να είναι εκεί.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Τα ελέη του Θεού ανανεώνονται κάθε πρωί (22, 23)
Lòng thương xót của Đức Chúa Trời mỗi sáng đổi mới (22, 23)
Να παρευρισκόμεθα στις συγκεντρώσεις της Εκκλησίας όσο το δυνατόν τακτικώς, ούτως να μπορούμε να ανανεώνουμε τις διαθήκες του βαπτίσματός μας μεταλαμβάνοντας.
Tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội càng thường xuyên càng tốt để chúng ta có thể tái lập các giao ước báp têm của mình bằng cách dự phần Tiệc Thánh.
Αυτοί οι δύο ανανεώνουν τον δεσμό τους αφού έμειναν χωριστά για μήνες.
Hai con chim này đang nối lại tình cảm của mình sau hàng tháng xa cách.
Παρόλο που είχαν δει τον Σωτήρα με τα μάτια τους και είχαν αγγίξει τις πληγές Του με τα ίδια τους τα χέρια, ήξεραν ότι η μαρτυρίες τους θα έφθιναν χωρίς να ανανεώνονται συνεχώς με τη δύναμη του Πνεύματος του Θεού.
Mặc dù họ đã tận mắt thấy Đấng Cứu Rỗi và đã tận tay chạm vào vết thương của Ngài, nhưng họ biết rằng chứng ngôn của họ có thể suy giảm vì không liên tục được đổi mới bởi quyền năng của Thánh Linh của Thượng Đế.
Τα ερυθρά του είναι ψηλά και ανανεώνονται φυσιολογικά.
Số lượng hồng cầu vẫn tiếp tục tăng sự kết dính ở mức ổn định
Αν ακούμε το Λόγο του Ιεχωβά, η πεποίθησή μας στις υποσχέσεις Του θα ανανεώνεται
Nếu nghe Lời Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ càng thêm tin tưởng lời hứa của Ngài
Αυτή η αλλαγή θα ανανεώνεται ξανά και ξανά, καθώς εκείνοι και εμείς ανιδιοτελώς συνεχίζουμε σε όλη τη ζωή μας να ενεργούμε με πίστη για να ενδυναμώνουμε τους άλλους με το Ευαγγέλιο του Ιησού Χριστού.
Sự thay đổi đó sẽ được nhiều lần đổi mới khi họ và chúng ta tiếp tục một cách không ích kỷ trong suốt cuộc đời để hành động trong đức tin nhằm củng cố những người khác với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Το να στοχάζεστε τα καλά αποτελέσματα των αποφάσεών σας μπορεί να ανανεώνει τη χαρά σας και να σας βοηθάει να διατηρείτε θετική στάση.
Nghĩ đến những kết quả tốt từ quyết định của mình sẽ giúp bạn tìm lại niềm vui và giữ cái nhìn tích cực.
Εφόσον ο Ιεχωβά ανανεώνει “τον εσωτερικό μας άνθρωπο από ημέρα σε ημέρα”, εμείς πρέπει να επωφελούμαστε τακτικά από τις προμήθειες του Ιεχωβά, μη αφήνοντας να περνάει ούτε μία ημέρα χωρίς να ασχολούμαστε με πνευματικά ζητήματα.
Vì Đức Giê-hô-va đổi mới ‘người bề trong chúng ta càng ngày càng hơn’, chúng ta nên đều đặn tận dụng những sắp đặt của Ngài, không để ngày nào trôi qua mà không quan tâm đến điều thiêng liêng.
4:22-24) Πώς μπορούμε “να ανανεωνόμαστε στη δύναμη που ενεργοποιεί το νου μας”;
Làm thế nào chúng ta có thể “làm nên mới trong tâm-chí mình”?
Το 1933 η Εγκυκλοπαίδεια Μπριτάνικα έγινε η πρώτη εγκυκλοπαίδεια που απέκτησε πολιτική "συνεχούς αναθεώρησης", με την οποία η εγκυκλοπαίδεια επανεκδίδεται συνεχώς και κάθε άρθρο ανανεώνεται σε τακτική βάση.
Năm 1933, bộ Britannica trở thành bách khoa toàn thư đầu tiên thực hiện mô hình "sửa lại liên tục", tức bách khoa toàn thư luôn được in lại và các bài được cập nhật theo đúng ngày.
Πρέπει να προετοιμάζουμε τον εαυτό μας και την οικογένειά μας εβδομαδιαίως ώστε να είμαστε άξιοι να μεταλαμβάνουμε και να ανανεώνουμε τις διαθήκες μας με μεταμελημένη καρδιά.
Chúng ta cần phải chuẩn bị cho mình và gia đình mình hàng tuần để được xứng đáng dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của chúng ta với tấm lòng hối cải.
4: 23) Πώς ανανεώνει κάποιος αυτή τη δύναμη ή τη διανοητική διάθεση ώστε να στρέφεται προς την ορθή κατεύθυνση;
(Ê-phê 4: 23, NW) Làm sao ta có thể làm nên mới quyền lực, hay khuynh hướng thúc đẩy chúng ta làm điều đúng?
Συνεχίζοντας να νουθετεί τον εαυτό του, ο ψαλμωδός Δαβίδ ψάλλει: «[Ο Ιεχωβά] χορταίνει όλη σου τη ζωή με ό,τι είναι καλό· η νεότητά σου ανανεώνεται σαν του αετού».
Tiếp tục tự nhủ mình, người viết Thi-thiên là Đa-vít hát: “[Đức Giê-hô-va] cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.
Εκείνος έκανε αλλαγές σε αρμονία με τα λόγια του αποστόλου Παύλου στην επιστολή του προς τους Εφεσίους: «Να αποβάλετε την παλιά προσωπικότητα που είναι σύμφωνη με την προηγούμενη πορεία διαγωγής σας και διαφθείρεται σύμφωνα με τις απατηλές της επιθυμίες· . . . πρέπει να ανανεώνεστε στη δύναμη που ενεργοποιεί το νου σας, και πρέπει να ντυθείτε τη νέα προσωπικότητα που δημιουργήθηκε σύμφωνα με το θέλημα του Θεού με αληθινή δικαιοσύνη και οσιότητα.
Anh đã thay đổi để sống hòa hợp với điều mà sứ đồ Phao-lô nói trong bức thư gửi những người ở thành Ê-phê-sô: “Anh em phải bỏ cách ăn nết ở ngày trước, thoát lốt người cũ là người bị hư-hỏng bởi tư-dục dỗ-dành,... phải làm nên mới trong tâm-chí mình, và mặc lấy người [“nhân cách”, NW] mới, tức là người đã được dựng nên giống như Đức Chúa Trời, trong sự công-bình và sự thánh-sạch của lẽ thật.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανανεώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.