ανειδίκευτος εργάτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανειδίκευτος εργάτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανειδίκευτος εργάτης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανειδίκευτος εργάτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hầu gái, lao công, ịt, đầy tớ gái, lẩm bẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανειδίκευτος εργάτης

hầu gái

lao công

ịt

(grunt)

đầy tớ gái

lẩm bẩm

(grunt)

Xem thêm ví dụ

Δουλεύει σαν ανειδίκευτος εργάτης.
Hoạt động một công việc tầm thường.
+ 2 Επιστράτευσε 70.000 άντρες ως ανειδίκευτους εργάτες,* 80.000 άντρες ως λιθοτόμους στα βουνά+ και 3.600 άντρες ως επιστάτες τους.
+ 2 Sa-lô-môn tuyển 70.000 người nam lao động chân tay,* 80.000 người nam làm thợ cắt đá trên núi+ và 3.600 người giám sát họ.
Επίσης, όλοι οι ανειδίκευτοι εργάτες, κυρίως μεροκαματιάρηδες, συνήθως χωρίς δική τους ιδιοκτησία, έχουν την ευκαιρία να εκπαιδευτούν ως χτίστες και υδραυλικοί.
Những người thợ không chuyên, là những người làm cửu vạn, phần lớn là vô gia cư, họ có được cơ hội học việc của thợ nề, thợ ống nước.
+ 15 Ο Σολομών είχε 70.000 ανειδίκευτους εργάτες* και 80.000 λιθοτόμους+ στα βουνά,+ 16 καθώς και 3.300 άρχοντες που ήταν διαχειριστές+ και επέβλεπαν τους εργάτες.
15 Sa-lô-môn có 70.000 người lao động chân tay,* 80.000 thợ cắt đá+ trên núi,+ 16 cùng với 3.300 quan+ phục vụ với tư cách đốc công để giám sát các thợ.
Από αυτούς, επιλέχτηκαν 80 άτομα, στα οποία περιλαμβάνονταν ξυλουργοί, σιδεράδες, υδραυλικοί, εργάτες ειδικευμένοι στις σκεπές, σοβατζήδες, ελαιοχρωματιστές, ηλεκτρολόγοι, τεχνικοί ήχου, μπετατζήδες, χτίστες και ανειδίκευτοι εργάτες.
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.
18 Διόρισε λοιπόν 70.000 από αυτούς ως ανειδίκευτους εργάτες,* 80.000 ως λιθοτόμους+ στα βουνά και 3.600 ως επιστάτες για να φροντίζουν να εκτελεί ο λαός την εργασία του.
18 Trong số đó, ông chỉ định 70.000 người làm người lao động chân tay,* 80.000 người làm thợ cắt đá+ trên núi và 3.600 người làm người giám sát để điều động người ta làm việc.
Οι Λευίτες, οι οποίοι ήταν όλοι επιδέξιοι μουσικοί,+ 13 ήταν υπεύθυνοι για τους ανειδίκευτους εργάτες* και επέβλεπαν όλους όσους ασχολούνταν με κάθε είδους υπηρεσία· μερικοί Λευίτες ήταν γραμματείς, επόπτες και φύλακες των πυλών.
+ Còn người Lê-vi, hết thảy đều là nhạc sĩ tài năng,+ 13 thì coi sóc những người lao động chân tay* và giám sát tất cả những người làm mọi loại việc khác nhau; một số người Lê-vi làm thư ký, quan chức và người gác cổng.
Τα αστέρια αυτά συμβόλιζαν τις σημάντικότερες εθνοτικές ομάδες που απαρτίζουν τον πληθυσμό του Σουρινάμ: τους αυτόχθονες Ινδοαμερικανούς, τους αποικιοκράτες Ευρωπαίους, τους Αφρικανούς που ήρθαν ως δούλοι για να εργαστούν στις φυτείες και τους Ινδουιστές, κατοίκους της Ιάβας και Κινέζους, οι οποίοι έφτασαν στη χώρα ως ανειδίκευτοι εργάτες προς αντικατάσταση των Αφρικανών.
Các ngôi sao màu này tượng trưng cho những nhóm cư dân chính đã tạo nên cộng đồng dân cư Suriname ngày nay: người bản xứ châu Mỹ, người châu Âu xâm chiếm thuộc địa, người châu Phi đưa sang làm nô lệ trong các đồn điền, người Hindu, Java và Trung Quốc bị đưa sang làm công nhân thay thế cho những người Phi bỏ trốn và định cư trong vùng đất này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανειδίκευτος εργάτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.