안녕하세요? trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 안녕하세요? trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 안녕하세요? trong Tiếng Hàn.

Từ 안녕하세요? trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xin chào buổi tối, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 안녕하세요?

xin chào buổi tối

noun

chào

interjection verb

안녕하세요, 지금 제가 들고 있는 것은 제 휴대폰인데요.
Xin chào. Đây là chiếc điện thoại di động của tôi.

xin chào

interjection

안녕하세요, 지금 제가 들고 있는 것은 제 휴대폰인데요.
Xin chào. Đây là chiếc điện thoại di động của tôi.

Xem thêm ví dụ

안녕하세요, 티나
Chào, Tina.
안녕하세요, 여러분.
Xin chào mọi người.
여러분 안녕하세요.
Chào mọi người.
안녕하세요, 신부님
Chào Cha.
안녕하세요 에이프럴
Chào buổi sáng, April.
정말 잘됐네 안녕하세요, 티나
Xin chào, Tina.
안녕하세요, 베이츠씨
Xin chào, Mr. Bates.
안녕하세요 여러분.
Xin chào mọi người.
아, 엄마 안녕하세요
Ôi, chào mẹ.
안녕하세요 저는 케빈입니다.
Chào các bạn, tôi là Kevin.
제플린은 그 누구도 고소하지 않았습니다. 안녕하세요. 저는 커비Kirby입니다. 여러분이 방금 보신 [ 모든 것은 리믹스 ] 를 만들었습니다
Xin chào, tôi là Kirby, tôi đã làm ra tập phim mà bạn vừa xem, Everything is a Remix.
저는 꼼짝하지 못하고 앉아있는데 사람들이 제 옆으로 멋지게 활강하며 “안녕하세요, 우흐트도르프 형제님!” 이라고 외치는 모습이 그려졌습니다.
Tôi có thể tưởng tượng mình đang ngồi đó đầy bất lực khi họ nhẹ nhàng trượt tuyết ngang qua, vui vẻ hét lên: “Xin chào, Anh Uchtdorf!”
"어, 목사님, 안녕하세요?"
Chào Rev”, họ thường nói vậy với bố tôi
한 청소년 전도인은 이와 같은 방법을 사용하였다. “안녕하십니까? 저의 이름은 ——입니다.
Một người tuyên bố trẻ tuổi sẽ nói đại khái như vầy: “Dạ thưa ông / , tên cháu là ________.
"세상아 안녕, 베를린 안녕, NSA 안녕, GCHQ 안녕."
"Chào cả thế giới, chào Berlin, chào Tình Báo Mỹ, chào Tình Báo Anh."
안녕하십니까
Xin chào quý vị.
저는 본부 주일학교 회장단의 일원으로서 오늘 아침을 이렇게 시작하고 싶습니다. “반원 여러분, 안녕하세요?”
Là thành viên trong chủ tịch đoàn Trường Chúa Nhật trung ương, tôi cảm thấy cần phải bắt đầu bài nói chuyện của mình vào buổi sáng hôm nay bằng cách nói: “Xin chào lớp học.”
안녕하세요, 머피 부모님 유진 메나드 교감입니다
Ông bà Murphy, đây là Phó hiệu trưởng Eugene Menard...
" 안녕하세요, " 는 경찰, 울었다 " 가을? "
" Hullo, kêu lên cảnh sát, " những người ở đó? "
그리고 당신은 그 손버릇처럼가벼운 편이고요안녕하십니까 여사님?
Và anh thì có vẻ rất nhanh tay.
이상 없어 안녕하세요
Chúng tôi ổn rồi.
안녕들 하시오 당신도
Chúc mọi người một ngày tốt lành và cả ngài nữa
안녕하세요, 저는 케빈 알로카입니다.
Chào mọi người.
TEDWomen 여러분, 안녕하세요!
Xin chào TEDWomen, xin chào.
아이들은 건물에 들어서면서 언제나 큰 소리로 “곤니치와!”—“안녕하세요!”—하고 밝게 인사했습니다.
Khi đến nơi, bọn trẻ luôn luôn vui vẻ chào: “Konnichiwa!”

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 안녕하세요? trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.