ανοίγω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ανοίγω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανοίγω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ανοίγω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ανοίγω
mởverb Αφήνετε κάτω τα όπλα σας ανοίγω το χρηματοκιβώτιο. Tụi mày buông súng, tao mở két sắt. |
Xem thêm ví dụ
Ανοίγεις την ασφάλεια που έχεις κρυμμένη πισω απο την κονσόλα, μου δίχνεις τα αληθινά βιβλία, και τότε θα μιλήσουμε για την αμοιβή μου. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Αλλά το κεφάλι μου ανοίγει γύρω απ' αυτό που εμφανίζεται απεριόριστο, τη δημουργική βία του ανθρώπου. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
Η εργασία ξεκινάει στον πυρήνα του κυττάρου, όπου ένα τμήμα της σκάλας του DNA ανοίγει σαν φερμουάρ. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
(Ματθαίος 24:14) Όταν δε οι άνθρωποι ανταποκρίνονται με εκτίμηση σε αυτό το ζωοσωτήριο έργο, ο Ιεχωβά ανοίγει την καρδιά τους για να συλλάβουν το άγγελμα της Βασιλείας. Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
Αφού παρουσιάσει τα περιοδικά και δείξει σύντομα ένα άρθρο, ανοίγει χωρίς δισταγμό τη Γραφή και διαβάζει ένα εδάφιο που συνδέεται με το άρθρο. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Το 1874, ο Georges-Edouard Piaget ανοίγει το πρώτο του εργαστήριο στην οικογενειακή φάρμα, στο μικρό χωριό La Côte-aux-Fées στο ελβετικό καντόνι Jura. . Năm 1874, ông Georges Edouard Piaget xây dựng xưởng làm việc đầu tiên của mình trong khuôn viên trang trại của gia đình, tại một ngôi làng nhỏ ở Jura, thuộc vùng La Côte-aux-Fées. |
Δεν ανοίγεις το παράθυρο; Mở cửa sổ dùm, được không? |
Ενεργοποιήστε αυτό αν θέλετε όλες οι προβολές και τα πλαίσια να αποκαθίστανται κάθε φορά που ανοίγετε το Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
Αυτός ακούει ήρεμα καθώς ο Κότζο ανοίγει τη Γραφή και διαβάζει ένα εδάφιο. Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
τα ανοίγει ξανά... Rồi mở mắt ra 1 lần nữa. |
Κι όταν ο γονιός σου είναι ναρκομανής, όσο κι αν προσπαθείς, σπας συνέχεια τα μούτρα σου, σα τον Τσάρλι Μπράουν, γιατί όσο κι αν θέλεις να αγαπήσεις αυτό το άτομο, όσο κι αν θέλεις να αγαπηθείς απ ́ αυτό το άτομο, κάθε φορά που ανοίγεις την καρδιά σου, καταλήγεις πληγωμένος. Khi bố mẹ bạn là con nghiện, nó gần giống như việc cậu bé Charlie Brown cố chơi đá bóng, vì mỗi lần muốn thể hiện tình yêu với người đó mỗi lần muốn được nhận tình yêu từ người đó, mỗi lần bạn mở rộng tấm lòng, là một lần bạn thất vọng. |
Αναπάντεχα, ο Κέστιος Γάλλος απέσυρε τα στρατεύματά του, ανοίγοντας το δρόμο στους Χριστιανούς της Ιερουσαλήμ και της Ιουδαίας για να υπακούσουν στα λόγια του Ιησού και να φύγουν στα βουνά.—Ματθαίος 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Το Αρνί αρχίζει να ανοίγει τις εφτά σφραγίδες του βιβλίου. Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách. |
Το άτομο με το οποίο είχατε μιλήσει απουσιάζει, αλλά κάποιος συγγενής του σας ανοίγει την πόρτα. Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện. |
Η πύλη ανοίγει. Cánh cổng đang mở ra. |
Ακόμη και τα κορίτσια μού ανοίγουν την καρδιά τους. Thậm chí các con gái cũng tâm sự với tôi. |
Μια άλλη τρομακτική ιδιότητα είναι ότι ρέει με απολύτως μηδενικό ιξώδες ή τριβή, ανοίγοντας λοιπόν το καπάκι, αυτό δεν θα μείνει μέσα. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
Ανοίγει η έβδομη σφραγίδα (1-6) Gỡ con dấu thứ bảy (1-6) |
Μια κατώτερη γυναίκα δεν θα άνοιγε τη πόρτα. Thường thì người khác sẽ không mở cửa đâu. |
Η ιδέα του να γίνεις μέντορας κάποιου διαφορετικού από σένα, κάποιου που δεν προέρχεται από το ίδιο περιβάλλον με σένα, οποιοδήποτε κι αν είναι αυτό, είναι σαν να ανοίγεις πόρτες σε άτομα που δεν θα μπορούσαν να φτάσουν ούτε μέχρι τον προθάλαμο. Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới. |
Ποιες προοπτικές ανοίγονται μπροστά μας, και τι μπορούμε να κάνουμε τώρα; Những triển vọng nào đang chờ đợi chúng ta, và chúng ta có thể làm gì trong hiện tại? |
Ένας άλλος κόσμος μου ανοιγόταν εκείνο τον καιρό: η παράσταση και ο χορός. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
16:7-10, 21, 22) Ο Ησαΐας προείπε την έλευση του Μεσσία, ο οποίος θα έπαιζε παρόμοιο ρόλο και θα βάσταζε «αρρώστιες», «πόνους» και «την αμαρτία πολλών», ανοίγοντας έτσι το δρόμο για την αιώνια ζωή. —Διαβάστε Ησαΐας 53:4-6, 12. Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12. |
Ανοίγεις το χέρι σου και χορταίνεις την επιθυμία κάθε ζωντανού πλάσματος». Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”. |
«Είναι σαν ένα συρτάρι που ανοίγει και κλείνει», εξήγησε η Έρικα. Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανοίγω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.