αντάλλαγμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντάλλαγμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντάλλαγμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντάλλαγμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đổi, giao hoán, quy đổi, tiền thưởng, đổi chác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντάλλαγμα

đổi

(exchange)

giao hoán

(exchange)

quy đổi

(exchange)

tiền thưởng

(consideration)

đổi chác

(exchange)

Xem thêm ví dụ

Εάν το να αποταμιεύεις είναι παροντικός πόνος με αντάλλαγμα μελλοντική ευχαρίστηση, το κάπνισμα είναι ακριβώς το αντίθετο.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Ποιος θα δεχτεί ολόκληρο τον κόσμο ως αντάλλαγμα των όσων γνωρίζει για τη Θεϊκή προσωπικότητα και το Θεϊκό Σχέδιο;
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Σε αντάλλαγμα για αυτή την υλική θυσία, ο Ιησούς πρόσφερε στο νεαρό άρχοντα το ανεκτίμητο προνόμιο να συσσωρεύσει θησαυρό στον ουρανό—έναν θησαυρό που θα σήμαινε αιώνια ζωή για αυτόν και θα οδηγούσε στην προοπτική να κυβερνήσει τελικά με τον Χριστό στον ουρανό.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Τι θα δώσουμε ως αντάλλαγμα για την πλημμύρα φωτός και αλήθειας που έχει εκχύσει ο Θεός επάνω μας;
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
Και όσοι το κάνουν, συνήθως προσφέρουν χρήματα και θησαυρούς ως αντάλλαγμα.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
19 Μερικές φορές το αντάλλαγμα παρουσιάζεται με πολύ πανούργο τρόπο.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
Σε αντάλλαγμα, οι δωρητές έπαιρναν μιά τυπική χειρόγραφη επιστολή μου, που έγραφε...
Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi...
Το γεγονός ότι είχε ήδη ζωγραφίσει τα Ηλιοτρόπια, έγινε γνωστό την άνοιξη του 1889 όταν ο Γκωγκέν αξίωσε μία από τις εκδοχές σε αντάλλαγμα για τις μελέτες που είχε αφήσει πίσω στην Αρλ φεύγοντας για το Παρίσι.
Thực tế là, việc ông vẽ hoa hướng dương chỉ được tiết lộ vào mùa xuân năm 1889, khi Gauguin tuyên bố trao đổi một trong các phiên bản hoa hướng dương ở Arles để lấy những nghiên cứu ông đã bỏ lại sau khi rời Arles đến Paris.
Ενώ ήμουν εκεί, παρατήρησα τον θυρεό του Μπέλφαστ, που περιλαμβάνει το λόγιον «Pro tanto quid retribuamus» ή «Τι θα δώσουμε ως αντάλλαγμα για τόσα πολλά;»
Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?”
Σε αντάλλαγμα, πες μου τι έκανες τα αποτυπώματα του Μπρους Γουέιν.
Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne
Κάποιες φορές, έβρισκα μικροδουλειές... με αντάλλαγμα φαγητό.
Thỉnh thoảng, tôi kiếm được một công việc nhỏ
Κάποια μέρα, ο Ιησούς ρώτησε: «Τι θα δώσει ο άνθρωπος σε αντάλλαγμα για την ψυχή του;»
Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?”
Τι επιθυμούν σε αντάλλαγμα οι γονείς;
Cha mẹ muốn nhận lại điều gì từ con cái?
Ο κος Τζέιν μάς βοηθά σε υποθέσεις σε αντάλλαγμα την αμνηστία από ποινική δίωξη.
Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh.
Η φαινομενικά ασυνεπής συμφωνία με την οποία ανοίγει το παραμύθι "Ραπουνζέλ" είναι ακόμη ένα σχήμα λόγου στα παραμύθια το οποίο επαναλαμβάνεται στο Ο Τζακ και η Φασολιά, στο οποίο ο Τζακ ανταλλάσσει μια αγελάδα για φασόλια, και στο Η Πεντάμορφη και το Τέρας, όπου η Πεντάμορφη επιστρέφει στο Τέρας με αντάλλαγμα ένα τριαντάφυλλο.
Cuộc trao đổi có vẻ bất thường ở đầu câu chuyện "Rapunzel" là một cách phát triển cốt truyện thường thấy trong truyện cổ tích, cũng từng được sử dụng trong truyện Jack and the Beanstalk, Jack đổi con cừu lấy những hạt đậu, và trong Người đẹp và quái vật, Belle tới chỗ quái vật (the Beast) để đổi lấy việc nó trả lại bông hồng.
Μπορεί να το χρησιμοποιήσουν εναντίον σου, σαν να τους χρωστάς κάτι σε αντάλλαγμα». —Λόρα, Βρετανία.
Nếu không, họ có thể viện vào đó để buộc bạn phải ‘đền đáp’”.—Lara, Anh Quốc.
Τώρα είναι σε θέση να θυσιάσουν το δικαίωμά τους να ζουν στη γη σε αντάλλαγμα για μια ουράνια κληρονομιά.
Sau đó họ được ở vị trí có thể từ bỏ quyền sống trên đất để đổi lấy phần thưởng trên trời.
Πρόσφερε τη ζωή της σε αντάλλαγμα
Và đề nghị đổi bằng sinh mạng của cô
Με το ίδιο σκεπτικό, πολλοί αδελφοί και αδελφές σήμερα θέτουν θαυμάσιο παράδειγμα αποδοχής των αντιξοοτήτων που φέρνουν τα γηρατειά με αντάλλαγμα το προνόμιο του να ζουν πολλά χρόνια.
Tương tự như vậy, ngày nay nhiều anh chị làm gương tốt khi chấp nhận các khó khăn của tuổi già để đổi lấy đặc ân được sống lâu năm.
Τι θα θέλατε σαν αντάλλαγμα για αυτή την πληροφορία;
Và ông muốn đổi lại gì cho thông tin này?
Οι μόνοι κάτοικοι που επέζησαν ήταν ο κυβερνήτης και η σωματοφυλακή του, καταβάλλοντας ένα μεγάλο ποσό ως αντάλλαγμα για τη ζωή τους.
Quan tổng đốc và cận vệ của ông là những người sống sót duy nhất, nhờ đã hối lộ một số tiền lớn.
Σε αντάλλαγμα, η Αίγυπτος είχε βοηθηθεί να ενταχθεί στην Κοινωνία των Εθνών.
Đổi lại, Ai Cập được giúp đỡ để gia nhập Hội Quốc Liên.
Προς το τέλος του έτους 29 Κ.Χ., ο Διάβολος πρόσφερε στον Ιησού όλα τα βασίλεια του κόσμου σε αντάλλαγμα μιας πράξης λατρείας.
Vào cuối năm 29 công nguyên, Ma-quỉ đề nghị cho Giê-su tất cả các nước thế gian miễn là Giê-su quì lạy hắn.
Σε αντάλλαγμα... σε παρακαλώ μην με ρωτήσεις... για τα λεφτά.
Vì vậy... Đệ cũng đừng hỏi ta... về chuyên ngân phiếu.
Όλα αυτά τα πρόσφερε σε αντάλλαγμα για τη βασιλική οικογένεια, την οποία είχε αιχμαλωτίσει ο στρατηγός.
Vua đưa ra tất cả giá này để đánh đổi gia đình của vua bị viên tướng bắt giữ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντάλλαγμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.