άνθρωπος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ άνθρωπος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άνθρωπος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ άνθρωπος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người, con người, loài người, nhân, Loài người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ άνθρωπος

người

noun (είδος της οικογένειας Hominidae, μοναδικό επιζών είδος του γένους Homo)

Ίσως είσαι ο πρώτος άνθρωπος εδώ μέσα που είναι απολύτως ειλικρινής.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.

con người

noun

Μόνο ένας άνθρωπος μπορεί να δει πραγματικά έναν άνθρωπο.
Cần một con người mới nhìn thấy hết một con người.

loài người

noun

Ξέρουμε ότι ο άνθρωπος μπορεί να παράγει αυτού του τύπου τα αντισώματα.
và với những loại kháng thể này, chúng ta biết loài người có thể làm ra chúng.

nhân

noun

Υπάρχει ένας συγκεκριμένος άνθρωπος στην κυβέρνηση αυτήν τη στιγμή.
Có một nhân vật đặc biệt hiện đang thuộc chính phủ.

Loài người

Xem thêm ví dụ

Έτσι, ο Ιησούς και οι απόστολοι του δίδαξαν ότι αυτός ήταν «ο Γιος του Θεού», αλλά οι μεταγενέστεροι άνθρωποι της εκκλησίας ήταν εκείνοι που ανέπτυξαν την ιδέα ότι τάχα ήταν ο «Θεός ο Γιος».
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Ας πέσουμε, παρακαλώ, στο χέρι του Ιεχωβά,+ γιατί το έλεός του είναι μεγάλο·+ αλλά ας μην πέσω στο χέρι ανθρώπου».
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Ο Βασιλιάς Σολομών έγραψε: «Η ενόραση του ανθρώπου ασφαλώς καταστέλλει το θυμό του».
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
Σ αρέσουν οι άνθρωποι;
Anh thích con người không?
Γίνονται όμως εκλογές· ένας καλός άνθρωπος κερδίζει.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Πώς ένας άνθρωπος γίνεται ένα κτήνος σαν εσένα;
Làm sao người ta lại trở thành một con thú như anh?
Δεν θα σκοτώσω εκατομμύρια ανθρώπους.
Tôi sẽ không giết hàng triệu người.
ΟΙ ΜΑΡΤΥΡΕΣ του Ιεχωβά έχουν βαφτίσει σχεδόν ένα εκατομμύριο ανθρώπους τα τελευταία τρία χρόνια.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Σε τι είδους περιβάλλον θα αναστηθούν εκατομμύρια άνθρωποι που είναι τώρα νεκροί;
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
6 Μια άλλη εξέχουσα ιδιότητα που χαρακτηρίζει τον άνθρωπο του Θεού είναι η γενναιοδωρία του.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
(Λουκάς 21:37, 38· Ιωάννης 5:17) Αναμφίβολα οι μαθητές αντιλαμβάνονταν ότι τον υποκινούσε η βαθιά ριζωμένη αγάπη για τους ανθρώπους.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Ο Διάβολος, προσπαθώντας να απομακρύνει τον Ιώβ από την υπηρεσία του Θεού, φέρνει σε αυτόν τον πιστό άνθρωπο τη μία συμφορά μετά την άλλη.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
(Φιλιππησίους 2:8) Ο Ιησούς απέδειξε επίσης ότι ένας τέλειος άνθρωπος μπορεί να διακρατήσει τέλεια ακεραιότητα ως προς τον Ιεχωβά ακόμη και κάτω από τις πιο σκληρές δοκιμασίες.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Και όταν μιλάω με δικαστές σε όλες τις Ηνωμένες Πολιτείες, κάτι που κάνω συνέχεια τώρα, όλοι τους λένε το ίδιο πράγμα, ότι βάζουμε επικίνδυνους ανθρώπους στη φυλακή και αφήνουμε τους ακίνδυνους, τους μη βίαιους.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
12-14. (α) Πώς εκδήλωνε ο Ιησούς ταπεινοφροσύνη όταν οι άνθρωποι τον επαινούσαν;
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά θεωρούν πηγή χαράς το να βοηθούν τους δεκτικούς ανθρώπους, αν και αντιλαμβάνονται ότι λίγοι από την ανθρωπότητα θα ακολουθήσουν το δρόμο που οδηγεί στη ζωή.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Και ήταν τελείως διαφορετικός άνθρωπος.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Πώς ήταν, λοιπόν, δυνατόν να απελευθερώσει η θυσία της ζωής του Ιησού όλους τους ανθρώπους από τα δεσμά της αμαρτίας και του θανάτου;
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
Προσπαθώ πάντα να μη δένομαι με μέρη... με αντικείμενα... ή με ανθρώπους.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Σκότωσα έναν άνθρωπο.
Tao giết người.
Μια Φιλική Συζήτηση—Πηγαίνουν Όλοι οι Καλοί Άνθρωποι στον Ουρανό;
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Δεν έχει μπει ποτέ άνθρωπος σε αυτό το κάστρο.
Không con người nào trong lâu đài này được.
Με την ύλη, όπως με τους ανθρώπους, βλέπουμε μόνο την επιφάνεια των πραγμάτων.
Với ý nghĩa trong mỗi người, chúng ta chỉ có thể thấy được bề nổi của họ

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άνθρωπος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.