ανθυποπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ανθυποπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ανθυποπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ανθυποπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trung úy, Trung úy, trung uý, trung úy hải quân, thiếu úy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ανθυποπλοίαρχος

trung úy

(lieutenant)

Trung úy

(lieutenant)

trung uý

(lieutenant)

trung úy hải quân

(sub-lieutenant)

thiếu úy

(sub-lieutenant)

Xem thêm ví dụ

Ο ανθυποπλοίαρχος Τσανγκ είπε ότι θέλεις να δεις την τελευταία αναφορά των μηχανών.
Trung úy Chung nói cô muốn xem báo cáo kỹ thuật mới nhất.
Ανθυποπλοίαρχε.
Trung úy.
Συγχαρητήρια, Ανθυποπλοίαρχε.
Chúc mừng Trung uý.
Ανθυποπλοίαρχε Μπλοκ.
Trung tá Block.
Ανθυποπλοίαρχε Γκράντερσον, πρόσω 30%, ταχύτητα 3 κόμβοι.
Trung úy Granderson, tiến về trước 1 / 3, 3 hải lý.
Ανθυποπλοίαρχε, χρειάζομαι τη θέση σου.
Trung úy, tôi cần toạ độ của các anh. ( ten-digit grid: hiểu nôm na là tọa độ )
Κύριε Ανθυποπλοίαρχε.
Thưa Trung tá.
Ως ανθυποπλοίαρχος του Αμερικάνικου Ναυτικού, μπορώ να δεχτώ την παράδοσή σου.
Với tư cách một Trung úy của Hải quân Hoa Kì, con đủ điều kiện để chấp thuận sự đầu hàng của mẹ.
Είμαι ο Ανθυποπλοίαρχος Τζέημς Μπλοκ.
Tôi là Trung tá Hải quân James Block.
Εδώ ο Ανθυποπλοίαρχος Μάικ Μέρφι.
Đây là trung tá Mike Murphy.
Μπράβο, Ανθυποπλοίαρχε.
Làm hay lắm, Trung tá.
Ανθυποπλοίαρχε, ακούς;
Trung úy, anh nghe tôi nói không?
Δυο φορές κόπηκες από ανθυποπλοίαρχος.
Cậu đã hụt 2 lần thăng cấp Trung uý.
ανθυποπλοίαρχος.
Trung uý.
Κύριε Ανθυποπλοίαρχε;
Thưa sếp?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ανθυποπλοίαρχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.