αντίδραση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αντίδραση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντίδραση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αντίδραση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phản ứng, 反應, phản động, câu trả lời, trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αντίδραση

phản ứng

(response)

反應

(reaction)

phản động

(reaction)

câu trả lời

(response)

trả lời

Xem thêm ví dụ

Αυτό θα πρέπει να αποτελεί αυτόματη αντίδραση.
Đó phải là một phản xạ tự nhiên.
ΑΥΤΗ ήταν η αντίδραση ενός Πολωνού αξιωματούχου των φυλακών όταν διάβασε κάποιο άρθρο σχετικά με το έργο των Μαρτύρων του Ιεχωβά στο τεύχος μας 15 Οκτωβρίου 1998.
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
Κατόπιν έρχεται η αμυντική αντίδραση.
Rồi đến phản ứng chống lại.
Μάλλον είναι αλλεργική αντίδραση.
Rõ ràng đây là dị ứng.
(β) Κάτω από ποιες περιστάσεις θα μπορούσαν οι Μάρτυρες του Ιεχωβά να αντιδράσουν σε αρνητικές ειδήσεις που παρουσιάζουν τα μέσα ενημέρωσης;
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
«Η αυτοκτονία είναι αποτέλεσμα της αντίδρασης του ατόμου σε κάποιο πρόβλημα το οποίο θεωρεί υπερβολικά πιεστικό, όπως είναι ο κοινωνικός αποκλεισμός, ο θάνατος κάποιου αγαπημένου προσώπου (ιδιαίτερα του/της συζύγου), ένα διαλυμένο σπίτι κατά την παιδική ηλικία, κάποια σοβαρή σωματική ασθένεια, τα γεράματα, η ανεργία, τα οικονομικά προβλήματα και η χρήση ναρκωτικών».—Η Ιατρική Εγκυκλοπαίδεια του Αμερικανικού Ιατρικού Συλλόγου (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine).
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
(3) Πώς πρέπει να αντιδράσετε αν κάποιος στην εκκλησία σας αρχίσει να παίρνει από τα εμβλήματα στην Ανάμνηση;
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Πέρα από αυτές τις απρόσμενες και συγκινητικές αντιδράσεις, το Humanae βρίσκει νέα ζωή σε μια ποικιλία διαφορετικών πεδίων.
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
Σύντομα, οι ποντικοί είχαν μάθει μια συναισθηματικtΊ αντίδραση χωρίς να παρέμβει ιδιαίτερα ο φλοιός.
Tóm lại, chuột học đọc một phản ứng xúc cảm mà không có sự can thiệp của vỏ não mới.
Ποιο μάθημα αντλούμε από την αντίδραση του έθνους του Ισραήλ στις προσπάθειες που έκανε ο Ιεχωβά να τους διαπλάσει;
Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va?
(β) Πώς θα αντιδράσουν οι άγγελοι όταν θα αποκατασταθεί ο Παράδεισος στη γη;
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
Η κοροϊδευτική αντίδραση του φίλου του εξέπληξε τον Χαμ επειδή ο φίλος του δεν ήταν τύπος που κορόιδευε.
Anh ta trả lời một cách chế giễu làm cho Khâm ngạc nhiên, bởi vì bạn Khâm hồi xưa không phải là hạng người hay chế giễu.
16 Σε άλλες περιπτώσεις, ίσως μπορέσετε να ξεπεράσετε την αρνητική αντίδραση.
16 Trong trường hợp khác, dù người ta phản ứng tiêu cực, bạn vẫn có thể tiếp tục cuộc nói chuyện.
Όταν προσήλωσε την προσοχή του στην αρνητική αντίδραση του λαού, έχασε τη χαρά του.
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui.
Τι έχουν κληθεί να κάνουν οι ηγέτες του κόσμου από το 1914, και πώς έχουν αντιδράσει;
Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào?
Έχοντας απογοητευτεί από την αρνητική αντίδραση των ανθρώπων, πιθανότατα δεν θα είχατε την εσωτερική δύναμη να συνεχίσετε για πολύ καιρό.
Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài.
Αυτή η τελευταία αντίδραση μπορεί να οφείλεται στην αφοσίωση που νιώθεις για τον απόντα γονέα σου.
Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
Η προκατάληψη, επίσης, παίζει κάποιο ρόλο στην αρνητική αντίδραση πολλών.
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
Όπως αποδείχθηκε, η αντιδράσεις ήταν κάτι παραπάνω από όσο ήλπιζα.
Kết quả là, phản ứng là, um.. hơn cả những gì tôi mong đợi.
(Γένεση 2:24· 12:18-20) Μπορούμε να διακρίνουμε από την αντίδρασή του ότι αυτές οι αρχές άσκησαν ισχυρή επιρροή πάνω του: «Πώς . . . θα μπορούσα να διαπράξω αυτό το μεγάλο κακό και να αμαρτήσω εναντίον του Θεού;» —Γένεση 39:9.
(Sáng-thế Ký 2:24; 12:18-20) Qua câu trả lời của ông, chúng ta có thể thấy những nguyên tắc đó tác động mạnh đến ông: “Thế nào tôi dám làm điều đại-ác dường ấy, mà phạm tội cùng Đức Chúa Trời sao?”—Sáng-thế Ký 39:9.
2 Πώς θα αντιδράσουν οι Ιουδαίοι σε αυτή την οδυνηρή εμπειρία;
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó?
Σαφώς η αντίδραση ήταν ενδιαφέρουσα.
Cho nên phản ứng này rõ ràng rất thú vị.
Δεν ξέραμε το ρόλο που η γλώσσα παίζει, το ερέθισμα και η αντίδραση, το κάλεσμα κ η ανταπόκριση, πόσο σημαντικά ήταν αυτά στην ανάπτυξη αυτών των παιδιών.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
Ποια αντίδραση θα ήταν καλύτερη;
Phản ứng thế nào thì tốt hơn?
Οι αντιδράσεις προσθήκης είναι αντίστροφες από τις αντιδράσεις απόσπασης.
Phản ứng cộng là ngược lại với phản ứng khử.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντίδραση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.