antorcha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antorcha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antorcha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ antorcha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngọn đuốc, đuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antorcha

ngọn đuốc

noun

Fue justo después de medianoche cuando la primera antorcha se apagó.
Chỉ sau nửa đêm khi ngọn đuốc đầu tiên tắt đi.

đuốc

noun

Sí, y la idea de la antorcha no funcionó muy bien, ¿no?
Phải, và cái ý đốt đuốc không tác dụng, phải không?

Xem thêm ví dụ

Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Tal vez en playas de arena blanca, aguas cristalinas, ondulantes palmeras y tibias veladas en un lanai (porche) a la luz de unas románticas antorchas de tiki.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
¡ Veo las antorchas!
Thấy đuốc của bọn chúng rồi!
La antorcha que sostenemos es la luz de Cristo.
Ngọn đuốc chúng ta cầm là Ánh Sáng của Đấng Ky Tô.
¡ Arturo, usa la antorcha!
Arthur, dùng đuốc!
Portadores de antorchas, y otros. ]
Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ]
De acuerdo con los principales arqueólogos los antiguos egipcios usaban antorchas para iluminar las cámaras de templos y tumbas.
Theo hầu hết các nhà khảo cổ học chính thống... người Ai Cập cổ đại đã sử dụng những ngọn đuốc để rọi sáng những căn phòng tối đen như mực trong các hầm mộ và đền thờ.
Toma una pala un manómetro y una antorcha y métete a los hoyos.
Lấy một cái xẻng, một đồng hồ đo áp lực, một ngọn đuốc và đi vào những cái hố.
Llegar al final con tu antorcha aún encendida
Chạy Tới Đích với Ngọn Đuốc Vẫn Còn Cháy Sáng
Se muestra un ritual de derramamiento de sangre que se llevó a cabo por Escudo Jaguar II y su esposa la Señora K'ab'al Xook, se colocó al gobernante sosteniendo una antorcha encendida por encima de su esposa, que tira de una cuerda de punta a través de su lengua.
Nó cho thấy một nghi thức đẫm máu đang được vua Itzamnaaj B'alam II và vợ Lady K'ab'al Xook thực hiện, nhà vua đang cầm một ngọn đuốc đang cháy trên người vợ, người kéo một sợi dây gai nhọn qua lưỡi.
Cuando tratamos de ser como Jesucristo, hacemos que nuestras antorchas brillen con más intensidad.
Khi cố gắng để được giống như Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta làm cho ngọn đuốc của mình cháy sáng rực rỡ hơn.
Ella le enseña a las antorchas a brillar.
Ôi, nàng ấy đang dạy những ngọn đuốc kia cách cháy cho sáng
¡ Un lugar sin antorchas, horquillas ni multitudes enojadas!
Một nơi cho giới quý tộc đến hưởng thụ.
Entre 1942 y 1943 participó en la escolta de distintos convoyes a la Unión Soviética y en apoyo a la Operación Antorcha; la invasión aliada del norte de África.
Trong những năm 1942-1943, nó hộ tống các đoàn tàu vận tải đi sang Liên Xô, cũng như hỗ trợ cho Chiến dịch Torch, cuộc đổ bộ lực lượng Đồng Minh lên Bắc Phi.
¡ Acercad las antorchas!
Đem đuốc lại đây!
Cuando Gedeón dio la señal, sus hombres hicieron añicos los jarrones y aparecieron las antorchas.
Khi Ghê-đê-ôn ra hiệu, quân lính của ông đập vỡ bình và để lộ ngọn đuốc ra.
Los árboles como antorchas De luz resplandecían
♪ rừng cây cháy rực lung linh như đuốc sáng
De modo que la antorcha ahora se pasa a la nueva generación.
Vậy nên trách nhiệm bây giờ được giao lại cho một thế hệ mới.
Y llevan antorchas que les dan luz.
Và họ cầm đuốc để thấy đường.
Cualquier cosa pequeña que hagan para iluminar la verdadera felicidad en los demás demuestra que ya empuñan la antorcha que el presidente Kimball encendió.
Bất cứ điều nhỏ bé nào các chị em làm để tạo ra niềm hạnh phúc thực sự nơi những người khác cho thấy rằng các chị em đã tiếp tục nêu gương theo cách mà Chủ Tịch Kimball đã đề nghị.
Casi inmediatamente después de que Jesús concluye su oración, llega Judas Iscariote acompañado de una muchedumbre que lleva espadas, garrotes y antorchas.
Chúa Giê-su vừa cầu nguyện dứt lời thì Giu-đa Ích-ca-ri-ốt dẫn một đám đông người cầm gươm, gậy và đuốc đến.
A otros los han clavado a maderos, los han quemado vivos y los han usado como antorchas humanas para alumbrar la ciudad durante la noche.
Một số anh chị em thiêng liêng của bạn có lẽ bị thú dữ xé xác hoặc bị đóng đinh trên một cây cột rồi thiêu sống để làm ngọn đuốc chiếu sáng ban đêm.
Una llama eterna es una llama o una antorcha que arde continuamente por un período indefinido.
Ngọn lửa vĩnh cửu (tiếng Anh: Eternal flame) là một ngọn lửa, đèn dầu cổ hoặc ngọn đuốc cháy liên tục trong một thời gian không xác định.
En Krasnoyarsk, Sochi y Rostov-on-Don, se celebró un Relevo por la Amistad con la participación de los portadores del relevo de la antorcha Olímpica de 2014.
Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014.
En tiempos de Jesús, los pescadores a menudo faenaban de noche a la luz de sus antorchas.
Để bắt được con mồi, ngư dân thời Chúa Giê-su thường làm việc về đêm với những ngọn đuốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antorcha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.