앞두다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 앞두다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 앞두다 trong Tiếng Hàn.

Từ 앞두다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sẽ có, sẽ xảy ra, sẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 앞두다

sẽ có

sẽ xảy ra

sẽ phải

Xem thêm ví dụ

(이사야 9:6, 7) 족장 야곱은 임종을 앞두고 그러한 미래의 통치자에 대해 예언하면서, 이렇게 말하였습니다. “홀이 유다에게서 떠나지 않고, 명령자의 지팡이가 그의 발 사이에서 떠나지 않으리니, 실로가 올 때까지이다. 뭇 백성들의 순종이 그에게 속하리라.”—창세 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
“1976년 이후 미국 가톨릭 주교 회의는 대통령 선거가 열리는 해를 앞두고 매번 ··· 성명을 발표하여, 교인들이 정치와 관련된 선택을 할 때 그들의 신앙을 반영시킬 수 있도록 했다.”—포드햄 대학교, 미국.
“Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ.
1975년에 TV 인터뷰를 앞두고 아내와 함께
Cùng Angela năm 1975, trước khi được phỏng vấn trên ti-vi
결혼과 성전 인봉을 앞둔 몇 주 동안, 나는 가정을 꾸리기 전에 해야 할 모든 일이 조금씩 걱정되기 시작했다.
Trong những tuần gần đến lễ cưới và lễ gắn bó trong đền thờ của mình, tôi đã bắt đầu trở nên lo lắng một chút về tất cả những điều tôi cần làm trước khi tôi lập gia đình mới của mình.
그리고 그 소식은 안전한 미래를 앞두고 있는 청소년들과 관련이 있습니다.
Và tin mừng này liên quan đến những người trẻ, trước mắt họ là tương lai vững chắc.
3번째 뉴스레터 에디션은 흑인 역사의 달의 마지막 날이자 세계 여성의 날을 며칠 앞둔 날에 공개됩니다.
Ấn bản thứ ba của chúng tôi sẽ ra mắt vào cuối Tháng lịch sử của người gốc Phi và chỉ vài ngày trước Ngày quốc tế phụ nữ.
여덟 살 생일을 앞두었을 때 저는 침례에 대해 더 알아보고 싶었습니다.
Trước ngày sinh nhật thứ tám của tôi, tôi đã tìm cách biết thêm về phép báp têm.
하지만 연차 대회를 앞두고 시간이 여의치 않아 저는 그 부부와 그들의 감독에게 제 비서와 협의해서 날짜를 잡으라고 했습니다.
Nhưng với thời gian bận rộn cho đại hội trung ương sắp đến, tôi để cho cặp vợ chồng đó và vị giám trợ của họ làm việc với người thư ký của tôi để tìm ra ngày nào thuận tiện nhất.
막내아들의 여덟 번째 생일을 몇 달 앞두고, 초등회 회장이었던 아내는 아이에게 누구에게 침례를 받고 싶은지 물었다.
Vài tháng trước sinh nhật thứ tám của đứa con trai út của chúng tôi, vợ tôi, là chủ tịch Hội Thiếu Nhi, hỏi nó muốn ai làm phép báp têm cho nó.
10월 8일, 독일 축구 협회는 사흘 전 국가대항전 휴식기를 앞두고 0-2로 패한 첼시전에서 외질이 왼쪽 무릎 부상을 당해 10주에서 12주 동안 결장하게 되었다고 밝혔다.
Ngày 8 tháng 10, Liên đoàn bóng đá Đức thông báo Özil phải nghỉ thi đấu từ 10 đến 12 tuần do chấn thương đầu gối trái gặp phải trong trận thua 2–0 trước Chelsea.
“많은 사람은 예수 그리스도에 대해 들으면, 그분을 갓난아기나 죽음을 앞두고 고통을 겪는 사람 정도로 생각합니다.
“ Khi có ai đề cập đến Chúa Giê-su, nhiều người liên tưởng đến một bé sơ sinh hay là một người đang hấp hối.
십대 시절을 앞둔 두 자녀의 부모는 이렇게 말하였습니다. “두 아이 다 생후 몇 주밖에 안 되었을 때부터 왕국회관에서 조용히 앉아 있는 훈련을 받기 시작하였지요.”
Cha mẹ có hai con trong tuổi thiếu niên nói: “Chúng tôi bắt đầu huấn luyện cả hai phải ngồi im lặng trong Phòng Nước Trời ngay từ khi hai cháu mới được mấy tuần”.
아놀드는 임종을 앞둔 어머니께 그렇게 하겠다며 엄숙하게 약속했습니다.
Không chút do dự, anh ấy hứa với mẹ mình là sẽ làm điều ấy.
죽음을 앞두신 자매님은 점점 몸이 쇠약해지셨다.
Chị ấy sắp qua đời và cơ thể của chị đã bắt đầu suy yếu.
선천적으로 수줍음이 많은 딸은 낯선 환경을 무서워했으며, 새 와드로 나가는 첫 번째 주에는 교회 참석을 앞두고 걱정이 이만저만이 아니었다.
Bản tính của nó nhút nhát nên nó sợ những tình huống mới và lo lắng về việc chúng tôi sẽ tham dự nhà thờ trong tuần lễ đầu tiên ở một tiểu giáo khu mới.
그는 가족이 안식일에 교회 가기 위해 준비하고 있을 때, 월요일 밤 가정의 밤을 앞두고 있을 때, 그리고 언제든 부부가 성전 의식에 참여하기로 계획하고 있을 때 논쟁을 일으키려 합니다.
Nó cố gắng bắt đầu những cuộc tranh luận trong gia đình ngay trước khi đi nhà thờ vào ngày Chủ Nhật, ngay trước khi buổi họp tối gia đình vào tối thứ Hai, và bất cứ khi nào một cặp vợ chồng dự định tham dự một phiên lễ đền thờ.
여러분은 하나님 아버지께 기도함으로써 중요한 결정을 앞두고 스스로 준비하십니까?
Anh chị em có tự chuẩn bị cho mình để đưa ra những quyết định quan trọng bằng cách cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng không?
이제 기원 31년 유월절을 얼마 앞두고, 요한의 제자 몇 사람이 예수께 와서 이렇게 묻습니다. “우리와 바리새인들은 단식을 하는데, 어째서 선생님의 제자들은 단식을 하지 않습니까?”
Giờ đây, Lễ Vượt Qua năm 31 CN gần đến, một số môn đồ của Giăng tới gặp Chúa Giê-su và hỏi: “Tại sao chúng tôi và người Pha-ri-si theo tục kiêng ăn còn môn đồ ngài thì không?”
1961년, 여행하는 감독자들과 지부 성원들의 훈련을 앞두고, 길르앗 학교는 워치 타워 협회의 주요 사무실들이 있는 곳인 브루클린으로 이전하였습니다.
Vào năm 1961, vì sắp có khóa huấn luyện các giám thị lưu động và nhân viên văn phòng chi nhánh, nên Trường Ga-la-át dời về Brooklyn, nơi có các văn phòng chính của Hội Tháp Canh.
그런데 봉헌식을 단 2주일 앞두고 프랑스의 트럭 운전 기사들이 파업을 하여 주요 도로를 봉쇄하고 연료 공급을 차단하였습니다.
Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu.
2011년 9월 29일, 하메스는 2011년 10월 11일에 치러질 볼리비아전을 앞두고 콜롬비아 성인 국가대표팀에 처음으로 차출되었다.
Ngày 29 tháng 9 năm 2011, Rodríguez lần đầu tiên được triệu tập vào đội tuyển Colombia cho trận đấu với Bolivia ngày 11 tháng 10 năm 2011.
큰 환난을 앞두고 있는 지금 우리는 어떻게 하기로 결심해야 하며, 그 이유는 무엇입니까?
Trong khi chờ đợi hoạn nạn lớn, chúng ta nên quyết tâm làm gì, và tại sao?
죽음을 앞둔 환자들의 제일 보편적인 후회로는 사랑하는 사람들과 더 많은 시간을 보냈어야 한다는 것을 꼽을 수 있을 것입니다.
Có lẽ điều hối tiếc thông thường nhất mà các bệnh nhân sắp chết đã bày tỏ là ước gì họ đã dành ra nhiều thời giờ hơn với những người họ yêu thương.
▪ “누군가가 예수 그리스도에 관해 말하면, 많은 사람은 그분을 아기나 죽음을 앞두고 고통을 겪는 사람으로 생각합니다.
▪ “Khi một người đề cập đến Chúa Giê-su, nhiều người nghĩ đến ngài như là một em bé hay là một người đau khổ sắp chết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 앞두다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.