απενεργοποίηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απενεργοποίηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απενεργοποίηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απενεργοποίηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vô hiệu hoá, tắt máy, tắt, đóng, xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απενεργοποίηση

vô hiệu hoá

(disable)

tắt máy

tắt

(off)

đóng

xoá, rõ

Xem thêm ví dụ

Απενεργοποίηση ελέγχου αρχείων (επικίνδυνο
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
Ενεργοποίηση/Απενεργοποίηση spooling εργασιών
Bật/tắt cuộn công việc vào ống
Απενεργοποίηση όπλoυ.
Vũ khí đã vô hiệu hóa.
Απενεργοποίηση αυξητικής ενημέρωσης, επανανάγνωση όλων από την αρχή
Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết
Είπα μπορείς να το απενεργοποιήσεις τώρα!
Tôi nói anh có thể tắt nó đi được rồi!
Απενεργοποίηση ασπίδας.
Đã tắt màn bảo vệ
Απενεργοποίηση του χειριστή κατάρρευσης, για να πάρετε αντίγραφο μνήμης
Tắt chạy bộ quản lý sụp đổ, để lấy đồ đổ lõi
Μπορείς να το απενεργοποιήσεις;
Cô có thể tắt chế độ đó không?
Εκκίνηση διαδικασίας απενεργοποίησης.
Quá trình vô hiệu hóa bắt đầu.
Βεβαιωθείτε ότι το μηχάνημα είναι αρκετά υψηλή ώστε η απενεργοποίηση του εδάφους, για να καταργήσετε το δοχείο ψύξης
Đảm bảo rằng các máy tính là đủ cao lên khỏi mặt đất để rõ ràng dung tích thùng
Όσο λογικότερο το άτομο, τόσο πιθανότερο να θες να το απενεργοποιήσεις.
Nhận thức người đó càng cao, khả năng máy tính tự nguyện bị tắt càng cao.
Απενεργοποίηση αυτού του αναδυόμενου μενού
Không dùng thực đơn này
& Απενεργοποίηση υπαρχόντων εξυπηρετητών DNS κατά τη διάρκεια της σύνδεσης
Tắt các máy phục vụ & DNS tồn tại trong khi kết nối
Μπορείς να την απενεργοποιήσεις;
Ông vô hiệu hóa nó được chứ?
& Απενεργοποίηση αναφοράς σφάλματος
& Tắt thông báo lỗi
Επειδή ξέχασες να την απενεργοποιήσεις.
Tại vì mày quên bật chế độ ngủ cho nó.
Απενεργοποίηση των κολλημένων πλήκτρων όταν δύο πλήκτρα πατηθούν ταυτόχρονα
Tắt phím dính khi nhấn hai phím đồng thời
Συνεπώς, έχω εγκρίνει την απελευθέρωση # κρατουμένων με αντάλλαγμα την άμεση απενεργοποίηση του πυροκροτητή στον αντιδραστήρα τρία του Τσερνόμπιλ
Vì thế tôi ra lệnh thả ngay # tù nhân để đổi lấy tính mạng của hàng triệu người ở lò phản ứng số # Chernobyl
Και ειλικρινά, αυτά που έχουμε βιώσει τα τελευταία 11 χρόνια, μέσα από μια προσπάθεια να βρούμε τρόπους ενεργοποίησης και απενεργοποίησης κυκλωμάτων και κυττάρων και τμημάτων και διαδρομών του εγκεφάλου, για την κατανόηση της επιστήμης, και επίσης να αντιμετωπίσουμε κάποια από τα θέματα που είναι κοινά σε όλους τους ανθρώπους.
Thành thật mà nói, khi mà chúng tôi đã trải qua 11 năm, qua cố gắng tìm được phương thức để điều khiển trạng thái của các mạch, tế bào, các phần và các đường dẫn của não bộ tắt và bật, để hiểu được khoa học, và cũng để giải quyết một vài vấn đề đang đối diện với chúng ta.
Επιλέξτε τη μηχανή αναζήτησης που θα χρησιμοποιηθεί σε πλαίσια εισαγωγής που προσφέρουν υπηρεσίες αυτόματης αναζήτησης, όταν πληκτρολογείτε λέξεις και φράσεις αντί της αντίστοιχης URL. Για απενεργοποίηση του χαρακτηριστικού αυτού επιλέξτε Κανένα από τη λίστα
Chọn máy tìm kiếm dùng cho hộp nhập dữ liệu để cung cấp dịch vụ tìm kiếm tự động khi người dùng gõ các từ và cụm từ thông thường thay vì một địa chỉ URL. Để tắt bỏ tính năng này chọn Không từ danh sách
Σου ζήτησα να απενεργοποιήσεις το τηλέφωνο και να με αφήσεις συνδεδεμένο.
Tôi đã bảo các bạn tắt hết điện thoại nhưng tôi vẫn bật.
Απενεργοποίηση αναμονής του τόνου κλήσης
Đang tắt khả năng đợi tiếng chuông gọi
Chuck, μπορείς να το απενεργοποιήσεις?
Chuck, vô hiệu nổi cái đầu lìn đó không?
Απενεργοποίηση των κολλημένων και αργών πλήκτρων μετά από συγκεκριμένο χρόνο μη δραστηριότητας
Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian
Θα συγκεντρώσεις ό, τι στοιχείο έχει για τον τρομοκράτη... και θα την απενεργοποιήσεις.
Bà tải về mọi dữ liệu về tên khủng bố và sau đó tôi sẽ ra lệnh cho bà tiêu diệt cô ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απενεργοποίηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.