apesadumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apesadumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apesadumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apesadumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apesadumbrado

buồn

adjective (Que se siente incómodo mentalmente cuando algo falta o está mal.)

Sé lo mucho que querías a Hal, pero no puedes seguir tan apesadumbrada.
Cha biết con rất yêu Hal, nhưng ko thể đau buồn mãi như vậy được

Xem thêm ví dụ

No sabemos lo que le sucedió al joven rico después de que se fue apesadumbrado, pero estoy seguro de que Jesús todavía lo amaba perfectamente, aun si eligió el camino más fácil.
Chúng ta không biết chuyện gì đã xảy ra với người thanh niên giàu có sau khi anh ta buồn bã bỏ đi, nhưng tôi tin rằng Chúa Giê Su vẫn yêu thương anh ta trọn vẹn cho dù anh ta đã chọn con đường dễ đi hơn.
Por ejemplo, en 1 Nefi 7:20 las palabras “were sorrowful” [se sintieron apesadumbrados] se transcribieron como “ware sarraful”.
Ví dụ, trong 1 Nê Phi 7:20từ “hối hận” đã viết sai chính tả.
Quizás esté apesadumbrado por la muerte de un ser amado y se sienta muy solo.
Có thể là bạn buồn bã vì một người thân đã qua đời và bạn cảm thấy rất cô đơn.
Quizás se sientan inferiores en cuerpo y mente, y estén turbados o apesadumbrados por el peso de una cuenta espiritual que está “vencida”.
Có lẽ, các em cảm thấy thấp kém trong ý nghĩ và thể xác, gặp rắc rối hay trĩu nặng một số món nợ thuộc linh đã bị đánh dấu là “quá hạn trả” rồi.
Mi nieto le preguntó a su madre durante el domingo de ayuno, a la misma hora que en el pasado había considerado que continuar el ayuno era demasiado arduo, si su apesadumbrado amigo se sentiría mejor si él seguía ayunando.
Cháu tôi hỏi mẹ nó vào ngày nhịn ăn, vào khoảng thời gian mà nó luôn luôn cảm thấy việc nhịn ăn là quá khó để tiếp tục, rằng điều đó có làm cho người bạn đang buồn phiền của nó cảm thấy đỡ hơn không nếu nó tiếp tục nhịn ăn.
Un corazón apesadumbrado pesa en la espada de un hombre
Kiếm của anh ta phải gánh trái tim nặng trĩu
Al pensar en las faltas que hayas cometido, tal vez te sientas culpable, intranquilo, desdichado o incluso apesadumbrado.
Khi nghĩ về những lỗi lầm mình đã làm, các em có thể cảm thấy có tội, không an tâm, không vui vẻ, hoặc thậm chí còn đau khổ nữa.
4 Y yo, Nefi, estaba apesadumbrado por la dureza de sus corazones, como también a causa de las cosas que yo había visto, las cuales sabía que inevitablemente habrían de suceder, debido a la gran iniquidad de los hijos de los hombres.
4 Và giờ đây, tôi, Nê Phi, hết sức phiền muộn vì lòng dạ chai đá của họ, và cũng vì những điều tôi đã thấy, và tôi biết rằng những điều ấy sẽ xảy ra và không thể nào tránh được vì sự độc ác của con cái loài người.
Pero estoy apesadumbrado que no preparar nada.
Nhưng tôi xin lỗi tôi đã không chuẩn bị gì cả.
A menudo los parientes y amigos apesadumbrados se preguntan: ‘¿Estarán realmente muertos los muertos?’, o...
Thân nhân hay bạn bè thường bị xúc động mãnh liệt và thường tự hỏi: “Những người chết có thực sự chết không?” hay là ...
En el Libro de Mormón encontramos que Alma, hijo, apesadumbrado por la iniquidad, las guerras y las contenciones que existían, y afligido por la dureza de corazón de su pueblo, “hizo que sus hijos se reunieran para dar a cada uno de ellos su encargo, separadamente, respecto de las cosas concernientes a la rectitud” (Alma 35:16; cursiva agregada).
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta thấy rằng An Ma Con, vì đau lòng trước sự bất chính, chiến tranh cùng những tranh chấp đang xảy ra và buồn bã trước sự cứng lòng của dân ông, đã “truyền cho các con trai ông phải tụ họp lại để ông trao cho mọi người một nhiệm vụ riêng biệt, có liên quan tới những điều thuộc về sự ngay chính” (An Ma 35:16; sự nhấn mạnh được thêm vào).
¿Se imaginan lo apesadumbrado que tendría el corazón mientras juntaba la leña para el fuego y emprendía la jornada al lugar señalado?
Các anh chị em có thể tưởng tượng được nỗi đau đớn cùng cực trong lòng ông khi ông đi lượm củi để đốt lửa và hành trình đến nơi đã được định không?
David comprendió la gravedad de sus actos y admitió apesadumbrado: “He pecado contra Jehová” (2 Sam.
Giờ đây, Đa-vít hiểu tội của mình nghiêm trọng thế nào.
El profeta Alma se sentía sumamente apesadumbrado porque uno de sus hijos había quebrantado la ley de castidad.
Tiên tri An Ma đã buồn phiền vì một trong số các con trai của ông vi phạm luật trinh khiết.
6 Nuestra comisión incluye consolar al abatido, animar al apesadumbrado, mostrarle un mejor futuro a quien no tiene esperanza.
6 Đúng thế, chúng ta được giao sứ mạng an ủi những người khóc than, khích lệ những tấm lòng sầu khổ và giúp họ tin vào hy vọng về một tương lai tươi sáng.
Apesadumbrado por la pérdida de su primer hijo, preocupado por su esposa y sumamente perturbado por no saber del manuscrito, José no comió ni durmió durante toda la travesía.
Đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng, lo lắng về vợ của mình, và hết sức lo âu về tập bản thảo, Joseph không ăn cũng chằng ngủ trong suốt cuộc hành trình.
Los ministros religiosos pidieron a los hombres que se fueran, lo cual hicieron avergonzados, temerosos y apesadumbrados.
Các giáo sĩ yêu cầu đám đông ra về và họ đã lặng lẽ làm như thế trong nỗi xấu hổ, sợ hãi và hối hận.
Mientras tanto, para los apesadumbrados seres queridos que quedan atrás, tales como nuestra familia y yo, el aguijón de la muerte es mitigado por una fe firme en Cristo, por un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres y un profundo deseo de servirles35. Esa fe, esa esperanza, ese amor nos permitirán entrar en la sagrada presencia de Dios y, con nuestros cónyuges y familias eternas, morar con Él para siempre.
Trong khi đó, đối với những người thân yêu đang đau khổ bị bỏ lại—như gia đình tôi và tôi—thì nọc của sự chết được giảm nhẹ bởi một sự trì chí trong đức tin nơi Đấng Ky Tô, một niềm hy vọng hết sức sáng lạn, tình yêu thương Thượng Đế và mọi người, và một ước muốn sâu xa để phục vụ họ.35 Đức tin, hy vọng, tình yêu thương đó sẽ làm cho chúng ta hội đủ điều kiện để đến nơi hiện diện thánh của Thượng Đế và, với những người bạn đời và gia đình vĩnh cửu của chúng ta, sống với Ngài vĩnh viễn.
Él nos ama a cada uno, incluso a los imperfectos, rechazados, torpes, apesadumbrados o quebrantados.
Ngài thương yêu mỗi người chúng ta, ngay cả những người không hoàn thiện, bị loại bỏ, vụng về, buồn phiền hoặc đau khổ.
20 Y sucedió que se sintieron apesadumbrados de su maldad, al grado de que se inclinaron delante de mí, suplicándome que les perdonara aquello que habían hecho conmigo.
20 Và chuyện rằng, họ hối hận về sự độc ác của mình, đến đỗi họ phải cúi mình trước mặt tôi và xin tôi tha thứ cho họ về việc họ đã làm để chống lại tôi.
Sé lo mucho que querías a Hal, pero no puedes seguir tan apesadumbrada.
Cha biết con rất yêu Hal, nhưng ko thể đau buồn mãi như vậy được
“El tiempo todo lo cura” es un dicho muy conocido; no obstante, ¿a qué persona apesadumbrada le consolaría oír esas palabras en las primeras etapas del duelo?
Tất cả chúng ta đã nghe lời nói: ‘Thời gian trôi qua sẽ xoa dịu nỗi đau đớn’. Nhưng trong những giai đoạn đầu của sự đau buồn, ý tưởng này chẳng an ủi người đang buồn rầu nào cả.
No sabemos lo que le sucedió al joven rico después de que se fue apesadumbrado, pero estoy seguro de que Jesús todavía lo amaba perfectamente aun si eligió el camino más fácil.
Chúng ta không biết chuyện gì đã xảy ra với người thanh niên giàu có sau khi anh ta buồn bã bỏ đi, nhưng tôi tin rằng Chúa Giê Su vẫn yêu thương anh ta trọn vẹn cho dù anh ta đã chọn con đường dễ đi hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apesadumbrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.