아프다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아프다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아프다 trong Tiếng Hàn.

Từ 아프다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhức, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아프다

nhức

verb

나는 이따금 조금 아픈 것 가지고는 걱정도 하지 않습니다.
Tôi không lo lắng khi thỉnh thoảng có những đau nhức lặt vặt.

đầu

noun

그래서 제가 처음으로 잊어버린 날, 굉장히 마음 아팠습니다.
Bởi vậy — tôi cảm thấy rất tệ lần đầu tiên tôi quên quay cuộn phim

Xem thêm ví dụ

우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
병에 걸려서 아픈 사람이 하나도 없을 것이며, 아무도 죽을 필요가 없을 거예요.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
사실, 아버지는 “너는 바람만 불어도 아프구나” 하고 말씀하시곤 했습니다.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
그때 굶주린 사람들은 배불리 먹게 될 것이고, 아픈 사람은 고침을 받을 것이며, 심지어 죽은 자들까지도 일으킴을 받을 것입니다.
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
1968년에 미국에서 휴가를 보내던 도중에 아내가 아파서 수술을 받지 않으면 안 되었다.
Trong khi đi nghỉ mát tại Mỹ vào năm 1968, Masako bị bệnh và cần phải giải phẫu.
지금 아버지는 정말 많이 아프십니다. 아버지는 음식을 먹을 때도,
Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.
레이철은 “어린 아이를 돌보는 엄마를 볼 때마다 마음이 정말 아팠어요”라고 회상합니다.
Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”.
최근 몇 년 동안 나는 마음이 찢어지듯 아팠고 우울감과 슬픔을 겪어 왔어요.
Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm đau buồn.
장로는 이 자매에게 여호와께서 천사 아들들 중 일부가 반역했을 때 얼마나 마음이 아프셨을지 생각해 보라고 권했습니다.
Anh nhắc chị nhớ đến nỗi đau mà Đức Giê-hô-va đã trải qua khi một số con thần linh của Ngài phản nghịch.
제가 엄청 놀랍다고 생각했죠. 이유는 제 할아버지와 같은 보수적인 이슬람교도 남자들, 갈색 피부를 지닌 이들의 감정을 이해하고 공감할 수 있었고 아프카니스탄 출신의 어머니와 파키스탄 출신의 아버지도 이해했으니까요.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
그래서 마르다와 마리아는 사람을 보내어 오라비 나사로가 아프다는 것을 예수께 알립니다.
Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh.
그가 이삭의 손발을 묶고 자신이 직접 쌓은 제단에 눕게 할 때 분명히 얼마나 가슴이 아팠을지 생각해 보십시오.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
수술 중 혈액 손실을 크게 줄여 주는 약물(아프로티닌, 항섬유소용해제)과 심한 출혈을 완화시키는 데 도움이 되는 약물(데스모프레신)도 있다.
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
네 낙타가 아프다고 할 때까지 흔들어봐."
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
병이나 슬픔 및 그와 비슷한 일들로 인해 애통하는 것이나 곡하는 것이나 아픈 것은 과거지사가 될 것이다.
Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ.
그는 “니쉬, 다시 전화해서 미안한데 회원 한 분이 아프시데요.
Anh ta nói: “Nissh ơi, tôi xin lỗi đã gọi điện thoại cho anh một lần nữa, nhưng một tín hữu bị bệnh.
그녀는 아픈 아들을 돌보는 의료진의 대화를 들으면서 본인도 소아과 간호사인지라 아이의 상태가 심각하다는 것을 깨달았습니다.
Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng.
어떤 사람은 가슴 아픈 경험을 혼자 마음에 담아 두고 지내면서 죄책감과 그 밖의 부정적인 감정으로 고통을 당합니다.
Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ.
조심하라고 외치고, 나아갈 길을 알려 주며, 여러분이 다치거나 아프거나 길에서 벗어날 때 도와주실 것입니다.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.
부도덕한 행동을 하면 ‘잠시 동안은 즐거움’을 누릴지 모르지만 많은 경우 고통스럽고 가슴 아픈 결과를 겪게 될 것입니다.
Đành rằng sự vô luân có thể đem lại lạc thú nhưng những lạc thú chóng qua ấy thường chỉ dẫn đến đau khổ (Hê-bơ-rơ 11:25).
하지만 그 외의 대부분은 부엌에서 일어나는 일을 알아야 합니다. 대부분의 경우 아픈 사람들은 과거에 건강했던 사람들이고, 유전체는 그대로이기 때문이죠.
Nhưng ngoài ra, bạn cần phải biết điều gì đang diễn ra ở đó, bởi vì đa số người bệnh đều đã từng khỏe mạnh, họ có hệ gen giống nhau.
저도 마음 아팠어요.
Nó cũng khiến tôi cảm thấy buồn.
마지막은 골치아픈 문법과 어법 문제인데 대명사와 선행사가 동일한 문법적 수량을 가질 때 발생하는 문제였습니다.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó
하지만 죽은 사람들이 다시 살아나게 될 다가오는 신세계에서 하느님께서는 그런 가슴 아픈 일들이 마치 없었던 일처럼 되게 해 주실 것입니다.—사도행전 24:15.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt các bi kịch ấy trong thế giới mới sắp đến, nơi những người đã khuất sẽ được sống lại.—Công vụ 24:15.
어느 해 겨울에, 나는 몸이 아팠고 우리에게는 먹을 것도 거의 없고 돈은 하나도 없었습니다.
Một mùa đông nọ tôi ngã bệnh, lương thực và tiền cũng vừa cạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아프다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.