αποδεικνύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποδεικνύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποδεικνύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποδεικνύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chứng minh, chứng tỏ, biểu hiện, cho xem, trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποδεικνύω

chứng minh

(establish)

chứng tỏ

(show)

biểu hiện

(manifest)

cho xem

(show)

trưng bày

(show)

Xem thêm ví dụ

Ο Παύλος έγραψε: «Ο καθένας ας αποδεικνύει τι είναι το δικό του έργο, και τότε θα έχει λόγο για αγαλλίαση σε σχέση με τον εαυτό του μόνο και όχι σε σύγκριση με το άλλο άτομο».—Γαλάτες 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Όταν ο Σύντροφος Αποδεικνύεται Άπιστος 3-12
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
Αλλά διέκρινε σωστά ότι η ανάπτυξη του σώματός του αποδείκνυε πως υπήρχε σχεδιασμός εκ των προτέρων.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Μερικοί, όπως αποδεικνύεται, προσδίδουν μεγαλύτερη σημασία στην ευκαιρία που έχουν για να γιορτάσουν παρά στη θρησκευτική φύση των Χριστουγέννων».
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Αποδεικνύει ο τρόπος με τον οποίο χρησιμοποιείτε τη ζωή σας ότι εκτιμάτε την ενόραση που έχει δώσει ο Ιεχωβά μέσω της οργάνωσής του;
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
Ποια είναι μερικά πράγματα που αποδεικνύουν ότι ο Θεός είναι Αυτός που κάνει θαυμαστά έργα;
Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ?
Αν συνεργαζόμαστε με τους πρεσβυτέρους, παρότι αυτοί είναι ατελείς, αποδεικνύουμε ότι αποδεχόμαστε την εξουσία του Ιεχωβά.
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
(β) Τι άλλο αποδεικνύει ότι ο Σατανάς είναι ο άρχοντας αυτού του κόσμου;
(b) Điều gì khác cho thấy Sa-tan là kẻ cai trị thế gian này?
Ο Ψαλμός 119:152 που απευθύνεται στο Θεό, αποδεικνύεται αληθινός: «Προ πολλού εγνώρισα εκ των μαρτυρίων σου [εκ των υπενθυμίσεών σου, ΜΝΚ], ότι εις τον αιώνα εθεμελίωσας αυτά».
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
Αντιμετωπίζουμε έναν εκπαιδευμένο και υπολογίσιμο αντίπαλο, όπως αποδεικνύεται από την ικανότητα του να μείνει κρυμμένος, χωρίς να γίνει αντιληπτός από την υπηρεσία ή την οικογένεια του.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Τι αποδεικνύει ότι η αφήγηση του Ιωνά είναι αυθεντική;
Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na?
Αποδεικνύει ότι η καρδιά σου είναι ζωντανή.
"""Đó là bằng cớ cho thấy rằng trái tim cậu rất sống động."
Στον επινίκιο ύμνο τους, ο Μωυσής και οι Ισραηλίτες έψαλαν θριαμβευτικά: «Το δεξί σου χέρι, Ιεχωβά, αποδεικνύεται δυνατό σε ικανότητα, το δεξί σου χέρι, Ιεχωβά, μπορεί να συντρίψει τον εχθρό».—Έξοδος 15:6.
Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6.
Σε ποιους απευθύνονταν στην πραγματικότητα τα εφτά αγγέλματα, και τι το αποδεικνύει αυτό;
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
Όταν κάνουμε τέτοιες θυσίες και υπηρετούμε τον Θεό με τρόπο ο οποίος μας βγάζει από την άνεσή μας, αποδεικνυόμαστε πιστοί.
Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin.
Αυτό αποδεικνύεται από την ταχεία εξάπλωση του ιού του AIDS (HIV-1) από την Αφρική προς την Ευρώπη και την Αμερική στα τέλη της δεκαετίας του 1970.
Du lịch được coi là nguyên nhân gây phát tán HIV từ châu Phi sang châu Âu và châu Mỹ cuối những năm 1970.
Αν, ωστόσο, το παιδί σας αποδεικνύει με την πορεία της ζωής του ότι είναι μαθητής του Χριστού και έχει πράγματι αφιερώσει τη ζωή του στον Θεό, ίσως κρίνετε ότι μπορείτε να το αφήσετε να βαφτιστεί.
Tuy nhiên, nếu lối sống của cháu cho thấy cháu đã là môn đồ Chúa Giê-su và đã dâng mình cho Đức Chúa Trời, bạn có thể thấy nên cho cháu làm báp-têm.
(Ρωμαίους 14:7, 8) Συνεπώς, όταν θέτουμε προτεραιότητες, εφαρμόζουμε τη συμβουλή του Παύλου: «Μη διαπλάθεστε σύμφωνα με αυτό το σύστημα πραγμάτων, αλλά να μεταμορφώνεστε ανακαινίζοντας το νου σας, ώστε να αποδεικνύετε στον εαυτό σας το καλό και ευπρόσδεκτο και τέλειο θέλημα του Θεού».
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Οι ‘καρποί’ τους αποδεικνύουν ότι αποδίδουν λατρεία ‘με πνεύμα και αλήθεια’.
Những “trái” mà họ bày tỏ là bằng chứng họ thờ phượng “bằng tâm-thần và lẽ thật”.
Αποδεικνύει τη θεωρία μου.
Điều này đúng lý thuyết đây.
Με τι θαυμάσιο τρόπο αποδεικνύει ο Ζακχαίος ότι η μετάνοιά του είναι γνήσια!
Quả là một cách tuyệt vời để Xa-ki-ơ chứng tỏ sự ăn năn của mình là thành thật!
Πώς θα αντικρούατε τον ισχυρισμό ότι τα τεκμήρια της λεγόμενης μικροεξέλιξης αποδεικνύουν πως πρέπει να έλαβε χώρα και η μακροεξέλιξη;
Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô?
Λοιπόν, αποδεικνύεται ότι το κόστος για να γίνει αυτό εκεί θα είναι λιγότερο από ένα εκατομμύριο δολάρια.
Và rồi chúng tôi nghiệm ra chi phí để thực hiện điều này khoảng chừng ít hơn 1 triệu đô la.
Ο Αβραάμ, αποδεικνύοντας ότι δεν είχε αισθήματα πικρίας και ότι δεν έτρεφε μνησικακία, πήγε αργότερα να πολεμήσει για χάρη του Λωτ.—Γένεσις 13:5-12· 14:13-16.
Để chứng tỏ rằng Áp-ra-ham không cay đắng và không cưu mang hờn giận, về sau ông ra trận để giải cứu Lót (Sáng-thế Ký 13:5-12; 14:13-16).
Έχω κι αυτή τη ρημάδα τη βόμβα στο κεφάλι μου που το αποδεικνύει.
Nguyên cả quả bom trong đầu đề chứng minh đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποδεικνύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.