αποφασίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αποφασίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αποφασίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αποφασίζω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αποφασίζω

quyết định

verb

Αποφάσισε να κόψει το κάπνισμα.
Anh ta quyết định bỏ thuốc.

Xem thêm ví dụ

Καλά, άφησε με να σε ράψω, και μετά αποφασίζετε εσείς οι δύο τι είστε ή δεν είστε.
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
Παρόλα αυτά αποφασίζουν να μην ξανασυναντηθούν.
Tuy nhiên, cả hai quyết định là sẽ không gặp nhau nữa.
Δε θα απογοητευόμουν αν αποφάσιζες να κάνεις κάτι άλλο στη ζωή σου.
Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.
Τι θα είχε συμβεί αν, με την πρώτη φορά που πέφταμε, αποφασίζαμε να σταματήσουμε τις προσπάθειες;
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
Και μετά αποφασίζουμε αν σε θέλουμε ή όχι.
Rồi chúng tôi quyết định chúng tôi có nhận cô không.
Εσύ αποφασίζεις
Tùy anh.
Εσύ αποφασίζεις, αρχηγέ.
Thay đổi cách cư xử của cậu, sếp ạ.
Εσύ αποφασίζεις.
Đó là quyết định của anh.
Απεναντίας, ο Χριστιανός που αποφασίζει να παραμείνει άγαμος πρέπει να είναι πλήρως πεπεισμένος στην καρδιά του ότι στην περίπτωσή του/της είναι σωστό να παραμείνει άγαμος/η και πρέπει να είναι πρόθυμος να καταβάλλει οποιεσδήποτε προσπάθειες απαιτούνται για να διατηρηθεί αγνός σ’ αυτή την κατάσταση.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
Όταν ξεκινάς την ανάπτυξη της μη αμφισβητούμενης ιδέας της αποτροπής μόνο επιλεκτικά τοτε σταματάς να κάνεις μια ψύχραιμη ανάλυση της παραβατικότητας και αποφασίζεις να αναπτύξεις πόρους για την επιβολή του νόμου ειδικότερα με βάση την πολιτική ιδεολογία, κι αυτό δεν είναι μόνο αντιδημοκρατικό, υποτίθεται ότι είναι κι αντιαμερικανικό.
Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ.
Τότε η Μεγκ αποφασίζει να βάλει φωτιά στο δωμάτιο.
Mike nổi giận đốt cháy căn phòng.
13. (α) Ποιος αποφασίζει τι μπορούμε να κάνουμε εμείς προσωπικά στην υπηρεσία της Βασιλείας;
13. (a) Ai quyết định cá nhân chúng ta có khả năng làm được bao nhiêu trong công việc Nước Trời?
(2) Όταν η Εύα και ύστερα ο Αδάμ ενήργησαν σύμφωνα με την παρότρυνση του Σατανά να αποφασίζουν οι ίδιοι τι είναι καλό και τι κακό, το πρώτο πράγμα που έκαναν ήταν να πάρουν κάτι που δεν τους ανήκε.
2) Khi Ê-va và sau đó A-đam hành động theo lời xúi giục của Sa-tan để tự quyết định lấy điều thiện và điều ác, điều trước tiên họ làm là chiếm đoạt một vật không thuộc về họ.
'Οσο για μένα, αποφασίζεται τώρα.
Và trong khi chúng ta nói chuyện, họ đang quyết định số phận của tôi.
Αυτό εφαρμόζεται και στο τι αποφασίζει να προβλέπει.
Đức Giê-hô-va làm điều ngài thấy là cần thiết—chứ không phải làm mọi điều ngài có khả năng.
Είμαι ο μόνος που αποφασίζει ποια κατεύθυνση θα πάρουμε.
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta.
Συνήθως αποφασίζω ότι δεν ενδιαφέρομαι προτού καν τεθεί θέμα ραντεβού».
Thường thì mình quyết định chấm dứt tình cảm, trước khi bắt đầu hẹn hò”.
Πώς αποφασίζουμε τι πρέπει να κάνουμε σε ζητήματα τα οποία μερικοί θεωρούν «γκρίζα ζώνη»;
Chúng ta có thể quyết định thế nào trong những trường hợp mà một số người cho là không có chỉ dẫn rõ ràng?
Αν ο Χριστιανός είναι υπάλληλος που δεν έχει δικαίωμα να αποφασίζει ποιες εργασίες θα δεχτεί να αναλάβει η επιχείρηση, πρέπει να εξεταστούν και άλλοι παράγοντες, όπως είναι ο τόπος της εργασίας και ο βαθμός ανάμειξης.
Nếu một tín đồ Đấng Christ là nhân viên không có quyền quyết định việc gì có thể làm được, thì cần phải xem xét các nhân tố khác, chẳng hạn như nơi chốn làm việc và tầm mức trách nhiệm.
Αποφασίζετε μαζί για ένα θέμα για την επόμενη συγκέντρωση και προτρέπετε τους δασκάλους να προετοιμάζονται.
Cùng nhau quyết định về một đề tài cho buổi họp lần tới, và mời các giảng viên chuẩn bị.
Εστιάζομαι στο να καταλάβω όλους εσάς, και πώς επικοινωνείτε με την κυβέρνηση για να πάρετε τα επιδόματά σας, πώς επικοινωνείτε με εταιρείες όταν αποφασίζετε με ποια να συνεργαστείτε, και πώς βλέπετε τις μάρκες.
Mục tiêu của tôi là làm sao để hiểu được mọi người và phương thức mọi người làm việc với chính quyền để nhận được khoản trợ cấp như mong muốn phương thức làm việc với các tập đoàn để quyết định ai sẽ là đối tác các bạn muốn kinh doanh và việc các bạn đánh giá các thương hiệu như thế nào.
Ο Ιεχωβά Θεός έχει το δικαίωμα να αποφασίζει τι είδους κυβέρνηση πρέπει να υπάρχει, και έχει επιλέξει τον Γιο του, τον Ιησού, για Βασιλιά.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua.
Με παρόμοιο τρόπο, στο φως του σκοπού του και της χρονολόγησης των ζητημάτων από μέρους του, ο ουράνιος Πατέρας μας αποφασίζει τι είναι πραγματικά το καλύτερο για εμάς και για τους άλλους.—Ψαλμός 84:8, 11· παράβαλε Αββακούμ 2:3.
Cũng thế, theo ý định của Ngài và việc Ngài lựa chọn giờ giấc cho mọi sự, Cha trên trời của chúng ta quyết định điều gì thật sự tốt nhất cho chúng ta và cho người khác (Thi-thiên 84:8, 11; so sánh Ha-ba-cúc 2:3).
Επίσης έμαθε ότι όταν αποφασίζει να δεσμευθεί σε κάτι, όπως να πηγαίνει στο σεμινάριο ή να διαβάζει τις γραφές, η τήρηση της δεσμεύσεως είναι ευκολότερη παρά αν το κάνει, επειδή πρέπει ή υποτίθεται ότι πρέπει.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Δεν αποφασίζεις εσύ.
Chả phải tôi hỏi anh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αποφασίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.