απόκρυψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόκρυψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόκρυψη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόκρυψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự che đậy, sự giấu giếm, bí mật, giấu giếm, che giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόκρυψη

sự che đậy

(concealment)

sự giấu giếm

(concealment)

bí mật

(secrecy)

giấu giếm

(conceal)

che giấu

(conceal)

Xem thêm ví dụ

Ήθελε απόκρυψη ξόρκι.
Anh ta muốn em làm phép ẩn thân.
Δεν θα ήταν εκπληκτικό, και πραγματικά, αυτό θέλω να σκεφτείτε όλοι, αν είχαμε μια Νομοθετική Πράξη Αποκάλυψης Κρατικών Εγγράφων όπου οι αξιωματούχοι θα τιμωρούνταν αν αποκαλυπτόταν ότι έχουν συγκαλύψει ή αποκρύψει πληροφορίες που αφορούν το δημόσιο συμφέρον;
Sẽ không ngạc nhiên, và thực sự tôi muốn tất cả các bạn nghĩ thế này, nếu ta có Luật Công khai nhà nước để các cán bộ bị trừng phạt nếu họ bị phát hiện khi ém nhẹm hoặc giấu thông tin đó chẳng phải là điều mà dân chúng muốn?
Είναι φυσικό να προτιμάτε να αποκρύψετε πράγματα που σας φέρνουν σε δύσκολη θέση.
Dĩ nhiên, bạn muốn giấu kín những chuyện mình ngại nói ra.
Εμφάνιση ή απόκρυψη της γραμμής μενού σε παράθυρα τερματικού
Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này
Ενεργοποίηση μηχανισμού απόκρυψης ασφαλείας, κατά την διάρκεια της ηλιακής επαναφόρτισης.
Bắt đầu chương trình ngủ đông trong khi tự nạp năng lượng bằng ánh mặt trời.
Φυσικό είναι να προτιμάτε να αποκρύψετε πράγματα που σας φέρνουν σε δύσκολη θέση.
Đương nhiên là bạn muốn giữ kín những chuyện làm mình mất mặt.
Ο ψεύτης συνήθως προσπαθεί να αποκρύψει τις αναλήθειές του.
Một kẻ dối trá thường cố che giấu tính giả dối của hắn.
Απόκρυψη των έμμεσων μελών
Ẩn bộ phạn ngầm
4 Εσύ έχεις αποκρύψει τη διάκριση από την καρδιά τους·+
4 Vì ngài giấu sự thông sáng khỏi lòng chúng;+
Η μυστικότητα εγκυμονεί ακόμη μεγαλύτερο κίνδυνο, όμως, όταν μια ομάδα επιδιώκει αθέμιτους ή εγκληματικούς στόχους και γι’ αυτό προσπαθεί να αποκρύψει την ίδια της την ύπαρξη.
Tuy nhiên, sự giữ bí mật còn báo hiệu điều nguy hiểm hơn khi một nhóm theo đuổi những mục tiêu bất hợp pháp và đầy tội ác, và vì thế họ cố giấu không cho người khác biết về tổ chức của họ.
Απόκρυψη κύριας γραμμής εργαλείων
Giấu Thanh công cụ Chính
Δεν σ'εντοπίζουμε σε κατάσταση απόκρυψης.
Không thể theo dấu anh khi đang ở chế độ tàng hình.
Απόκρυψη γραμμής εργαλείων ρυθμίσεων
Giấu Thanh công cụ Cài đặt
Απόκρυψη φιλτραρισμένων εικόνων
Ẩn ảnh đã lọc
Το Ευαγγέλιο του Ματθαίου μάς λέει πως όταν οι θρησκευτικοί εναντιούμενοι άκουσαν για την ανάσταση του Ιησού κατέστρωσαν σχέδια για να την αποκρύψουν. —Ματθαίος 28:11-15.
Sách Phúc âm Ma-thi-ơ cho chúng ta biết khi kẻ thù nghe tin Chúa Giê-su sống lại, chúng âm mưu tìm cách để ngăn chặn thông tin lan rộng.—Ma-thi-ơ 28:11-15.
Για παράδειγμα, εκείνοι μπορεί να πιστεύουν ότι, όταν έρχεται ο καιρός για τη συμπλήρωση της φορολογικής δήλωσης, η απόκρυψη εσόδων ή κερδών από κάποια επιχείρηση είναι δικαιολογημένη, ακόμη και αναγκαία για να επιβιώσει κανείς.
Chẳng hạn, khi đến lúc phải khai thuế, họ có thể nghĩ rằng họ có lý do chính đáng để không khai tất cả lợi tức hay tiền lời trong việc buôn bán, họ còn cho điều đó là cần thiết để sống còn.
Απόκρυψη εικόνων φόντου Με αυτή την επιλογή θα εμποδίσετε τον Konqueror από τη φόρτωση εικόνων φόντου
Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền
Απόκρυψη αρχείων που αρχίζουν με τελεία
Ẩn tập tin có tên bắt đầu & với dấu chấm
Απόκρυψη γραμμής εργαλείων σε λειτουργία πλήρους οθόνης
Ẩn thanh & công cụ trong chế độ toàn màn hình
Ψέματα Λέτε ψέματα στην οικογένειά σας, στους γιατρούς ή σε άλλους για να αποκρύψετε το βαθμό της ενασχόλησής σας με τα τυχερά παιχνίδια.
Nói dối Bạn nói dối với những người trong gia đình, những chuyên gia trị liệu hoặc những người khác để che đậy mức độ cờ bạc của bạn.
Φαίνεται να την ανοικοδόμησε για να αποκρύψει τις επικοινωνίες του.
Ông Elias đã hồi sinh nó để che giấu thông tin liên lạc của mình.
Χρησιμοποιήστε αυτή την εντολή για να εμφανίσετε ή να αποκρύψετε τη γραμμή κατάστασης της προβολής
Dùng câu lệnh này để hiện hay ẩn thanh trạng thái
Πλέον είναι αρκετά δύσκολο να υπάρχει απόκρυψη περιουσιακών στοιχείων, φοροδιαφυγή και μισθολογική ανισότητα.
Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công.
8 Με αυτή τη δήλωση ο Σατανάς υπονόησε ότι ο Ιεχωβά όχι μόνο είχε αποκρύψει ουσιώδεις πληροφορίες από την Εύα αλλά και ότι της είχε πει ψέματα.
8 Trong lời trên, Sa-tan hàm ý rằng Đức Giê-hô-va không những đã giấu Ê-va một điều quan trọng mà còn nói dối bà.
Απόκρυψη της γραμμής καρτελών όταν μόνο μία καρτέλα είναι ανοικτή
Ẩn thanh đa trang khi chỉ có một trang đã mở

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόκρυψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.