απολύμανση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απολύμανση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απολύμανση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απολύμανση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tẩy uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απολύμανση

tẩy uế

feminine

Xem thêm ví dụ

Απολύμανση Γάμμα σε 30 λεπτά.
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
Η απολύμανση δεν ολοκληρώθηκε.
Quá trình khử độc vẫn chưa hoàn tất.
Υπάρχει ένας θάλαμος απολύμανσης.
Có một buồng khóa khí.
Αναρωτιόμουν πότε θα καταλάβαιναν ότι δεν κάνουμε μόνο απολύμανση.
Tôi không hiểu khi nào thì mọi người mới nhận ra Chúng tôi đâu chỉ hun khói ở đây.
Ένα από τα πολύ ενδιαφέροντα πράγματα είναι η απολύμανση νερού μέσω του ήλιου και η βελτίωση της ικανότητάς μας να το κάνουμε αυτό.
Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, và phát triển khà năng xử lý đó.
Μ'αυτό το τελευταίο βεβαιώνετε ότι έχετε ενημερωθει ότι δεν μπορείτε να εισέλθετε εντός του οικήματος μέχρι να περάσει από έλεγχο μετά την απολύμανση.
Mục cuối cùng này là để xác nhận các bạn đã được thông báo trước rằng Các bạn không được trở lại ngôi nhà Cho đến khi nó vượt qua cuộc kiểm tra mức độ an toàn sau khi khử trùng.
Απολύμανση σε 44 λεπτά.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 44 phút.
Πλήρης απολύμανση ολοκληρώθηκε.
Hoàn tất khử trùng.
Έτσι αυτό που κάνει η φωτοκατάλυση είναι να επιταχύνει αυτή τη διαδικασία ηλιακής απολύμανσης.
Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời.
Αν υπάρξει ανάγκη να προσληφθεί κάποιος για μια εργασία, όπως είναι η απολύμανση ή άλλες εξειδικευμένες εργασίες, οι πρεσβύτεροι αναζητούν ανταγωνιστικές προσφορές για τη συγκεκριμένη εργασία.
Nếu cần mướn người thầu làm gì đó, chẳng hạn trừ mối mọt hoặc xúc tuyết, các trưởng lão tìm người làm với giá tốt nhất.
Σύστημα απολύμανσης σε αναμονή.
Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng.
Απολύμανση σε 53 λεπτά.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 53 phút nữa.
Επίσης διάβασα πολλές μελέτες σχετικά με το νερό, και έμαθα ότι επί του παρόντος στις ανεπτυγμένες χώρες, κάτι που ονομάζεται ηλιακή απολύμανση, ή SODIS, χρησιμοποιείται για να καθαρίζει το νερό.
Tôi có đọc rất nhiều bài viết về những nghiên cứu liên quan đến nước, và học được rằng hiện nay tại các quốc gia đang phát triển, Có phương pháp bằng năng lượng mặt trời hay SODIS, được dùng để xử lý nước.
Ο Παγκόσμιος Οργανισμός Υγείας συστήνει αρκετές μεθόδους για τη βελτίωση της ποιότητας του νερού στο σπίτι, μεταξύ αυτών τη χλωρίωση, την ηλιακή απολύμανση, το φιλτράρισμα και το βράσιμο.
Tổ chức Y tế Thế giới đưa ra vài phương pháp để cải thiện chất lượng nước tại nhà, bao gồm khử trùng bằng clo, khử trùng bằng ánh sáng mặt trời, lọc và đun sôi.
Απολύμανση σε 47 λεπτά.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 47 phút.
Απολύμανση σε 37 λεπτά.
Quá trình khử nhiễm sẽ diễn ra trong 37 phút.
Οι ιδιοκτήτες φωνάζουν μια εταιρεία απολύμανσης.
Chủ ngôi nhà thuê một công ty tiêu diệt sâu bọ.
Το προσωπικό σταθμού απολύμανσης και Ελέγχου Βλαβών να μοιράσει εξοπλισμό βιοχημικού πολέμου και φίλτρα.
D D.C.A. và nhân viên Bộ phận Kiểm soát Thiệt hại, phân phát thiết bị C.B.R. và bộ lọc khí.
Ζήτησα από το θυρωρό να κάνουμε απολύμανση εδώ μέσα, αλλά δεν την κάνει.
Tôi đã yêu cầu ông quản lý tìm một người diệt côn trùng đến đây nhưng ông ta không nghe.
Είναι στην απολύμανση.
Cô ấy đang tẩy trùng.
Απ'την εποχή της απολύμανσης.
Từ vụ thanh trừng
Dakin και ο Alexis Carrel ανέπτυξαν πρότυπα για τον καθορισμό και την απολύμανση των εγκαυμάτων και των τραυμάτων με τη χρήση διαλυμάτων υποχλωριώδους νατρίου, που μείωσαν σημαντικά τη θνησιμότητα.
Trong Thế chiến I, Henry D. Dakin và Alexis Carrel phát triển tiêu chuẩn cho làm sạch và khử trùng các vết bỏng và vết thương bằng cách sử dụng sodium hypochlorite giải pháp, trong đó giảm đáng kể tỷ lệ tử vong.
Μόνο οινόπνευμα έχω για απολύμανση.
Tôi chỉ có alcol để khử trùng.
Στον σταθμό απολυμάνσεως είδαν αίμα στις στολές μας.
Đoàn viên D.C.A. thấy máu trên quân phục của ta rồi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απολύμανση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.