aporte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aporte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aporte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aporte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mục, nhập, tặng, sự tặng, đóng góp, đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aporte

mục, nhập

tặng

(contribution)

sự tặng

(contribution)

đóng góp

(contribution)

đầu vào

(input)

Xem thêm ví dụ

Ese mapa de calles implica que cada uno hace su pequeño aporte y crea un recurso increíble porque cada uno hace lo suyo.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
El problema crucial al que nos enfrentamos es ¿cómo crear una herramienta simple que nos aporte una gran ventaja mecánica?
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
6 Pedro aporta más pruebas de que Jehová salva a los rectos.
6 Phi-e-rơ đưa thêm bằng chứng cho thấy rằng Đức Giê-hô-va cứu những người ngay thẳng.
La sucursal de Guam aportó materiales y mano de obra para reparar los hogares afectados, y la sucursal de Hawai también prestó su apoyo.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Naturalmente, yo aporto lo que puedo.
Đương nhiên là tôi giúp ổng hết khả năng của mình.
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros.
Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba.
24 En 1938 se aportó aún más “oro”, pues se dispuso que todos los siervos de congregación fueran designados de manera teocrática.
24 Vào năm 1938, nhiều “vàng” hơn đã được đưa vào khi có sự minh định rằng tất cả các tôi tớ trong hội thánh đều phải được bổ nhiệm theo thể thức thần quyền.
Junto con los Estados Unidos y otros países, Francia aporta tropas a la fuerza de las Naciones Unidas estacionadas en Haití tras la Intervención militar de Haití en 2004.
Pháp cùng với Hoa Kỳ và các nước khác, cung cấp binh lính cho lực lượng đóng quân ở Haiti, lực lượng này đã được sự phê chuẩn của Liên Hợp Quốc sau cuộc nổi loạn ở Haiti năm 2004.
Otra ventaja del ciclismo es la sensación de bienestar que aporta.
Nhưng lợi ích khác cho sức khỏe mà việc đi xe đạp mang lại là cảm giác khoan khoái.
Nuestro conocimiento de Jesús se amplía cuando un escritor aporta detalles que complementan a otras crónicas de ciertos episodios de su vida terrestre.
Chúng ta có thêm sự hiểu biết về Chúa Giê-su khi một người viết cung cấp những chi tiết bổ sung cho lời tường thuật của những người khác về những sự kiện trong cuộc đời trên đất của Chúa Giê-su.
La apariencia de tales “criaturas vivientes”, que mantienen una estrecha relación con el Dios al que sirven, aporta datos importantes acerca de él.
Mỗi vật sống có bốn gương mặt—mặt bò đực, mặt sư tử, mặt chim ưng và mặt người.
Es gente haciendo su pequeño aporte para producir algo, todo conectado.
Nó nói về mọi người đang làm phần của họ để làm ra một ít, và tất cả chúng đều kết nối với nhau.
La certificación puede incluir el aporte de documentación, como licencias y documentos identificativos que acrediten que tienes autorización de acceso a las funciones de los productos o que cuentas con un historial continuado de cumplimiento de las políticas durante cierto tiempo.
Quy trình chứng nhận có thể bao gồm việc cung cấp tài liệu, chẳng hạn như giấy phép hỗ trợ và tài liệu nhận dạng để xác nhận rằng bạn được phép truy cập vào các tính năng của sản phẩm hoặc bạn có quá trình tuân thủ chính sách liên tục trong một khoảng thời gian.
El volumen de ventas alcanza su máximo hacia finales de año, gracias al aporte total de las compras en regalos navideños, tarjetas de felicitación y grabaciones musicales.
Doanh số thu nhập cao nhất vào cuối năm nhờ người ta mua sắm quà cáp, thiệp mừng và nhạc ghi âm để tặng nhau trong dịp Giáng Sinh.
Refiriéndose a la política de la supremacía blanca que seguía el gobierno, Nelson Mandela —el primer presidente de raza negra de Sudáfrica— afirmó: “La Iglesia [...] aprobaba esta política y aportó el apuntalamiento religioso del apartheid sugiriendo que los afrikáners [o blancos] eran el pueblo escogido de Dios, mientras que los negros eran una especie subordinada a ellos.
Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém.
Pero aun cuando haya estado muy ocupada, la mujer sensata no menospreciará el aporte de su esposo a la familia (Proverbios 17:17).
Dù bận đến đâu, một người vợ tinh tế sẽ tránh xem thường sự đóng góp của chồng dành cho gia đình.—Châm-ngôn 17:17.
Conocer la correlación entre la forma en que realizan búsquedas los usuarios y la relevancia de sus páginas para esas consultas le aporta información que le permiten optimizar el contenido.
Việc hiểu mối tương quan giữa cách người dùng tìm kiếm và mức độ liên quan giữa các trang của bạn đối với những truy vấn đó sẽ mang lại thông tin chi tiết về cách tối ưu hóa nội dung của bạn.
Pues bien, las profecías mesiánicas son como esas piezas: cada una aporta un dato esencial para reconocer al Mesías.
Như mỗi mảnh của pho tượng, mỗi lời tiên tri về Đấng Mê-si đều cung cấp thông tin quan trọng về ngài.
En vista de esta creciente afición, cabe preguntarse: ¿es el yoga un simple programa de ejercicios que aporta un cuerpo delgado y saludable, así como cierto grado de paz mental?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
Aportó esas mismas cualidades al liderazgo del Obispado Presidente”, dijo el presidente Eyring22.
Chủ Tịch Eyring nói: “Anh ấy đã mang đến cùng những đức tính tương tự với sự lãnh đạo của Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa.” 22
9. a) ¿Qué muestra que la Biblia es exacta y confiable cuando aporta datos históricos?
9. (a) Bằng những cách nào Kinh Thánh chứng tỏ chính xác và đáng tin về lịch sử?
Su contenido es de interés para todos nosotros, pues nos permite comprender mejor el servicio que se efectuaba en el templo y aporta detalles sobre el linaje del Mesías.
Sách Sử-ký Thứ Nhất đáng cho chúng ta chú ý vì sách này giúp chúng ta hiểu rõ công việc thờ phượng tại đền thờ và cung cấp những chi tiết về dòng dõi dẫn đến Đấng Mê-si.
No aportas un centavo.
Mày không làm ra một xu.
El siguiente aporte a esta empresa será sumergirnos más constantemente en las palabras de Cristo y de los profetas.
Sự đóng góp kế tiếp của chúng ta cho nỗ lực này sẽ là kiên trì đắm mình trong những lời của Đấng Ky Tô và của các vị tiên tri.
Esta profecía, aunada a las palabras de Jesús respecto a la conclusión del sistema de cosas, aporta prueba indiscutible de que nos acercamos al tiempo en que Dios eliminará todas las causas existentes de dolor y sufrimiento que afligen a la angustiada humanidad, lo que incluye los grandes terremotos (Salmo 37:11).
Cùng với lời Chúa Giê-su nói về sự kết liễu của hệ thống mọi sự, lời tiên tri này cho thấy rõ bằng chứng là chúng ta đang ở gần thời điểm mà Đức Chúa Trời sẽ cứu giúp nhân loại khốn khó khỏi mọi nguyên nhân hiện gây đau đớn và khổ sở—kể cả những trận động đất lớn.—Thi-thiên 37:11

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aporte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.