απότομα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απότομα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απότομα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απότομα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đột ngột, thình lình, bất thình lình, nhạy, đột nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απότομα

đột ngột

(abruptly)

thình lình

(dead)

bất thình lình

nhạy

(rapidly)

đột nhiên

(abruptly)

Xem thêm ví dụ

Μην κάνετε καμία απότομη κίνηση.
Đừng cử động bất ngờ!
Όταν υπήρξαν απότομες και σοβαρές διακυμάνσεις στις παγκόσμιες χρηματαγορές τον Οκτώβριο του 1997, κάποιο ειδησεογραφικό περιοδικό μίλησε για «μια τρομερή και μερικές φορές παράλογη έλλειψη εμπιστοσύνης» καθώς και για «την επιδημία δυσπιστίας».
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Ξαφνικά ήρθε μια βίαιη γδούπος από την πόρτα της αίθουσας, μια απότομη κραυγή, και τότε - σιωπή.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Μερικοί από τους θωρακοφόρους βρέθηκαν στις απότομες όχθες του δρόμου με τη συγκεχυμένη μάζα του δικού τους πεζικού μπροστά τους, τους Βρεταννούς του 95ου Συντάγματος Τυφεκιοφόρων να τους πυροβολούν από τη βόρεια πλευρά του δρόμου και το βαρύ ιππικό του Σόμερσετ, πίσω τους, να τους πιέζει.
Một số kỵ binh giáp nặng Pháp bị bao vây ở bờ dốc của đường mòn, với đại bộ phận bộ binh của họ ở phía trước, lữ đoàn thiện xạ 95 nhắm bắn họ từ phía bắc, và kỵ binh của Somerset vẫn gây áp lực lên họ từ phía sau.
Αν ο σκύλος σας προσπαθήσει να σας τραβήξει προς τα μπρος ή να μείνει πίσω, τινάξτε γρήγορα και απότομα το λουρί και επαναλάβετε την εντολή.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
13 ‘Η πραότητα της σοφίας’ αποκλείει την πιθανότητα να είναι ο σύμβουλος απερίσκεπτα απότομος ή τραχύς.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
Το μυαλό σας φαίνεται απότομη όσο ποτέ, ο Robert.
Tâm trí của ông sắc bén hơn bao giờ hết, Robert.
Ξαφνικά εκείνη ενεργοποιήθηκε, κατέβηκε απότομα από τον πάσσαλο και κατευθύνθηκε προς το θήραμά της το οποίο είχε εντοπίσει σε κάποια απόσταση.
Thình lình nó vội tuột xuống cây cột và xông tới miếng mồi ngon mà nó nhận ra từ xa.
Έχει να κάνει με το να ορίζεις την κλίση και το πόσο απότομη είναι χρησιμοποιώντας έναν ανελκυστήρα του σκι.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.
(Γέλια) (Χειροκρότημα) Στενά και σφηνοειδή πόδια επέτρεπαν την αναρρίχηση σε απότομες σχισμές βράχων όπου το ανθρώπινο πόδι δεν μπορεί να εισχωρήσει και πόδια με καρφιά μου επέτρεπαν να σκαρφαλώνω σε κάθετους όγκους πάγου χωρίς ποτέ να νιώθω κόπωση των μυών του ποδιού.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Οι νοσοκόμες στο τμήμα μου νόμιζαν πως η σωστή προσέγγιση ήταν η πρώτη, οπότε με κρατούσαν σταθερά και τράβαγαν απότομα τους επιδέσμους, κρατούσαν και τράβαγαν.
Các y tá trong khoa tôi nằm cho rằng phương pháp đúng nhất là cách 1, họ giữ 1 đầu và bắt đầu bóc và giữ 1 đầu rồi bóc.
Στην πρώτη επίδειξη, ο ευαγγελιζόμενος απαντάει απότομα στο σκληρό σχόλιο του οικοδεσπότη, και ως αποτέλεσμα ο οικοδεσπότης αντιδρά αρνητικά.
Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực.
Έχετε υποβήματα, που όλα οδηγούν σ'αυτό για το οποίο θέλουμε πραγματικά να μιλήσουμε, ποιος τομέας είναι ο πιο απότομος.
Bạn có những bước phụ, tất cả đều hướng về cái mà chúng ta muốn đề cập tới, phần nào là dốc nhất.
Σαν οι εφυείς αλλά απότομες αλλαγές που έκανε η Anne στην καθημερινότητά μας να με έκαναν ευτυχισμένη.
Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc.
Κοίτα, ίσως αντέδρασα απότομα.
Có lẽ anh đã phản ứng không hay.
Ένα δίκτυο καναλιών διασταυρώνεται στο στρώμα πάγου, άλλα πολλά από αυτά φθάνουν σε ένα απότομο τέλος.
Một hệ thống kênh chảy đan chéo chằng chịt lên khối băng, nhưng rất nhiều kênh bị cụt.
Επί αρκετούς μήνες, ντόπιοι και τουρίστες σε παραλίες ή σε απότομες πλαγιές παρακολουθούν ένα συναρπαστικό θέαμα —τις μητέρες φάλαινες και τα μικρά τους να ξεκουράζονται ή να ξεφαντώνουν παίζοντας στο νερό!
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Εντυπωσιαστήκαμε από την όμορφη πανοραμική θέα —το μεγαλοπρεπές και απότομο βουνό Ελ Γιούνκε (Το Αμόνι), το οποίο λες και ήταν σκεπασμένο με ένα βαθυπράσινο βελούδο, και στο βάθος, ο καθαρός, γαλανός ουρανός με τα λευκά σύννεφα.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Και κοιτούσα καθώς έπινε η μητριάρχης, και μετά γύρισε με αυτή την υπέροχη αργή κίνηση των ελεφάντων, μοιάζει σαν το χέρι σε κίνηση, και άρχισε να αναρριχείται την απότομη όχθη.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Μήπως θα επιτρέψουμε σε ένα απότομο σχόλιο ή σε μια άστοργη πράξη να μας κάνει να περιορίσουμε την υπηρεσία μας προς τον Ιεχωβά;
Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không?
Στο Ισραήλ, είναι τώρα άνοιξη και η θερμοκρασία αυξάνει απότομα.
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột.
Και μετά, ενώ ξεκινάμε να ορίζουμε τι σημαίνει το απότομο της κλίσης, αντιλαμβανόμαστε ότι θα ήταν ωραίο να είχαμε μερικές μετρήσεις για να το περιορίσουμε, συγκεκριμένα στο τι σημαίνει.
Và tiếp theo khi chúng ta bắt đầu định nghĩa thế nào là độ dốc, chúng ta nhận thấy thật là tốt để có 1 vài phép đo để thu hẹp nó lại, và đặc biệt là về ý nghĩa của nó.
Όταν ένας αδικείται, μπορεί να πιστεύει ότι έχει κάθε λόγο να τιμωρήσει το φταίχτη με σκληρά και απότομα λόγια—είτε μπροστά του είτε πίσω από την πλάτη του.
Khi bị đối xử bất công, một người có thể cảm thấy có lý do để phạt người xúc phạm đến mình bằng những lời ác nghiệt, gay gắt—trước mặt hoặc sau lưng người ấy.
Αλλά τότε ακριβώς συνέβη κάτι που μετέτρεψε απότομα τα σχέδια του βασιλιά.
Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ.
Εκτός του ότι ο πόλεμος αναστάτωσε την παγκόσμια σκηνή, τερμάτισε απότομα και την παιδική μου ηλικία.
Chiến tranh không những thay đổi cục diện thế giới mà còn đột ngột chấm dứt tuổi thơ của tôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απότομα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.