areca nut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ areca nut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ areca nut trong Tiếng Anh.

Từ areca nut trong Tiếng Anh có nghĩa là quả cau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ areca nut

quả cau

noun

Xem thêm ví dụ

Areca nut has been used since antiquity and has assumed major social, cultural and even religious roles,” says a report in Oral Health.
Theo báo cáo của tạp chí Oral Health, “từ thời xưa, quả cau được dùng rộng rãi vì nghi thức giao tiếp, văn hóa và tôn giáo.
Areca catechu is grown for its commercially important seed crop, the areca nut.
Areca catechu được trồng vì giá trị kinh tế đáng kể của nó có từ việc thu hoạch quả.
Gutkha —the popular mixture of betel leaf, areca nut, and slaked lime, which many citizens chew and spit— is highly corrosive.
Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao.
What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia.
Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á.
Betel-nut chewers wrap a piece of areca fruit in a betel-pepper leaf, along with a little mineral lime.
Người ăn trầu gói miếng cau trong lá trầu kèm với một chút vôi sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ areca nut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.