argentine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argentine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argentine trong Tiếng Anh.

Từ argentine trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc, bằng bạc, chất giống bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argentine

bạc

noun

bằng bạc

adjective

chất giống bạc

adjective

Xem thêm ví dụ

With the successful completion of the proving test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft.
Với các cuộc thử nghiệm bay thành công, Không quân Argentina đã đặt mua 12 chiếc IAe 33.
She has also edited two anthologies and wrote a book in collaboration with other authors, former political prisoners from the last Argentine military dictatorship in her country.
Bà cũng đã biên soạn hai tuyển tập và viết một cuốn sách phối hợp với các tác giả khác, vốn là cựu tù nhân chính trị từ chế độ độc tài quân sự Argentina cuối cùng ở nước này.
María Kodama Schweizer (born March 10, 1937) is the widow of Argentine author Jorge Luis Borges and sole owner of his estate after his death in 1986.
María Kodama Schweizer (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1937) là góa phụ của tác giả người Argentina Jorge Luis Borges và chủ sở hữu duy nhất của bất động sản của ông sau khi ông qua đời vào năm 1986.
She belonged to a group of female Argentine writers in the 50's and 60's (like Silvina Bullrich, Beatriz Guido, Sara Gallardo Sara Gallardo, etc.).
Bà thuộc về một nhóm các nhà văn người Argentina nữ vào những năm 50 và 60 (như Silvina Bullrich, Beatriz Guido, Sara Gallardo Sara Gallardo, vv).
For most Argentines, several (or all) of these connections exist and are collectively the source of their being Argentine.
Đối với hầu hết người Argentina, một số (hoặc tất cả) các kết nối này tồn tại và được gọi chung là nguồn gốc của người Argentina.
Declarations of war and the signing of peace, as well as the mobilization of the national troops, within or outside of the Argentine territory must be allowed by the Congress.
Tuyên bố chiến tranh và ký kết hòa bình, cũng như việc huy động quân đội quốc gia, trong hoặc không có lãnh thổ Argentina phải được Quốc hội cho phép.
During a meeting with Argentine foreign minister César Augusto Guzzetti, Kissinger assured him that the United States was an ally, but urged him to "get back to normal procedures" quickly before the U.S. Congress reconvened and had a chance to consider sanctions.
Trong cuộc gặp với Ngoại trưởng Argentina César Augusto Guzzetti, Kissinger cam đoan với ông rằng Hoa Kỳ là đồng minh, nhưng đã thúc giục ông "nhanh chóng trở lại các thủ tục bình thường" trước khi Quốc hội Hoa Kỳ tái lập và có cơ hội xem xét các biện pháp trừng phạt.
Achaga is the only Argentine cast member in the ensemble.
Achaga là diễn viên người Argentina duy nhất trong đoàn.
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina.
Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina.
Alicia Borinsky (born in Buenos Aires), is a US-based Argentine novelist, poet and literary critic.
Alicia Borinsky (sinh ra ở Buenos Aires), là một nhà văn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Mỹ gốc Argentina.
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier .
Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả .
Professor Clara Passafari de Gutiérrez (20 March 1930 – 1994) was an Argentine ethnologist, anthropologist, writer and poet.
Clara Passafari de Gutiérrez (20 tháng 3 năm 1930 - 1994) là một nhà dân tộc học, nhà nhân chủng học, nhà văn và nhà thơ người Argentina.
Her short film, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), was the only Argentine short to be selected by the Seattle International Film Festival in 2005 to screen in the Viva Argentina!
Bộ phim ngắn của cô, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), là phim ngắn duy nhất của Argentina được Liên hoan phim quốc tế Seattle chọn vào năm 2005 để trình chiếu trong Chương trình Viva Argentina!.
He was also praised as a "born manager" by former Argentine international Roberto Perfumo.
Simeone được ca ngợi là "Sinh ra để làm HLV" bởi cựu HLV người Argentina Roberto Perfumo.
At first, the Argentine government said, " No, there's no way.
Đầu tiên, chính phủ Argentina nói, " Không, không có cách nào
The number of senators per province was raised from two to three following the 1994 amendment of the Argentine Constitution, and the change took effect following the May 14, 1995, general elections.
Số lượng thượng nghị sĩ mỗi tỉnh được tăng từ hai lên ba sau khi sửa đổi Hiến pháp Argentina năm 1994, và sự thay đổi có hiệu lực sau cuộc tổng tuyển cử ngày 14 tháng 5 năm 1995.
Victoria Ocampo CBE (7 April 1890 – 27 January 1979) was an Argentine writer and intellectual, described by Jorge Luis Borges as La mujer más argentina ("The quintessential Argentine woman").
Victoria Ocampo CBE (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1890, mất ngày 27 tháng 1 năm 1979)là một nhà văn và nhà trí thức người Argentina, được Jorge Luis Borges mô tả như là La mujer más argentina ("Người phụ nữ tinh túy của Argentina").
As part of the 1979 contract with IAI, the Argentine Air Force had stipulated that the Daggers would be equipped with new avionics and HUD systems, enabling them to conform to the Kfir C.2 (and beyond in some subsystems) standard.
Trong hợp đồng năm 1979 với IAI, Không quân Argentina quy định rằng những chiếc Dagger sẽ được trang bị hệ thống điện tử và HUD mới để lên chuẩn Kfir C.2 (và hơn nữa trong một số hệ thống con).
Argentine Peso
Đồng peso Argentina
She has modeled for various Argentine clothing brands like Sweet Victorians, Doll Fins, and Muaaa.
Cô đã làm người mẫu cho nhiều thương hiệu quần áo Argentina khác nhau như Sweet Victorians, Doll Fins và Muaaa.
Originally, a women's football tournament at the 2006 South American Games in Buenos Aires would serve as qualifier tournament, but the South American Games committee scrapped football from the games, forcing the Argentine Football Association to organize a tournament on short notice.
Ban đầu môn bóng đá nữ của Đại hội Thể thao Nam Mỹ 2006 ở Buenos Aires được chọn là vòng loại, nhưng ban tổ chức sau đó lại loại môn bóng đá ra khỏi chương trình, buộc Hiệp hội bóng đá Argentina phải gấp rút tổ chức giải đấu vòng loại.
Patagonia Rebelde (or Patagonia Trágica) ("Rebel Patagonia" or "Tragic Patagonia" in English) was the name given to the violent suppression of a rural worker's strike in the Argentine province of Santa Cruz in Patagonia between 1920 and 1922.
Patagonia Rebelde (hay Patagonia Trágica) (có nghĩa là "Cuộc dập nổi loạn ở Patagonia") là tên chỉ cuộc đàn áp cuộc đình công của công nhân vùng nông thôn tỉnh Santa Cruz ở Patagonia, Argentina từ năm 1920 đến năm 1922.
Between 2001 and 2011 she was married to former Argentine president Carlos Menem.
Năm 2001, bà gây xôn xao dư luận khi kết hôn với cựu tổng thống Argentina Carlos Menem.
Macarena Achaga Figueroa (Spanish pronunciation: ; born 5 March 1992 in Mar del Plata, Argentina) known professionally as Macarena Achaga, is an Argentine model, actress, singer, and television hostess.
Macarena Achaga Figueroa (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 5 tháng 3 năm 1992 tại Mar del Plata, Argentina) được biết đến với tên gọi chuyên nghiệp là Macarena Achaga, là một người mẫu, diễn viên, ca sĩ và người dẫn chương trình truyền hình người Argentina.
Angélica Gorodischer (born 28 July 1928) is an Argentine writer known for her collection of short stories, which belong to a wide variety of genres, including science-fiction, fantasy, crime and stories with a feminist perspective.
Angélica Gorodischer (sinh tại Buenos Aires, 28 tháng 7 năm 1928) là một nhà văn người Argentina nổi tiếng với bộ sưu tập truyện ngắn, thuộc nhiều thể loại khác nhau, bao gồm khoa học viễn tưởng, tưởng tượng, tội phạm và những câu chuyện với quan điểm nữ quyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argentine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.