αρχείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αρχείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρχείο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αρχείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tập tin, tệp, cơ quan lưu trữ, tập tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αρχείο

tập tin

noun

Το ζητούμενο αρχείο δεν ήταν δυνατό να δημιουργηθεί γιατί ένα αρχείο με το ίδιο όνομα υπάρχει ήδη
Không thể tạo tập tin đã yêu cầu vì một tập tin cùng tên đã có

tệp

noun

cơ quan lưu trữ

noun

tập tin

noun

Αρχείο για φαξ (προστίθεται στη λίστα αρχείων
Tập tin cần điện thư (được thêm vào danh sách tập tin

Xem thêm ví dụ

Κάποια στιγμή πριν από τη συνάθροιση που γίνεται το απόγευμα της Τρίτης, ο επίσκοπος περιοχής συναντιέται με τον συντονιστή του πρεσβυτερίου ή κάποιον άλλον τοπικό πρεσβύτερο για να συζητήσουν τυχόν ερωτήματα που του δημιουργήθηκαν καθώς ανασκοπούσε τα αρχεία.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Μη έγκυρο αρχείο OASIS OpenDocument. Δε βρέθηκε ετικέτα office: body
Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body
Χρήση αρχείου & σχολίων
Dùng tập tin & chú thích
Πολύ μακρύ όνομα αρχείου
Tên tập tin quá dài
Αυτό το κουμπί σας επιτρέπει να προσθέσετε σελιδοδείκτες για συγκεκριμένες τοποθεσίες. Κάντε κλικ σε αυτό το κουμπί για να ανοίξετε το μενού σελιδοδεικτών όπου μπορείτε να προσθέσετε, επεξεργαστείτε ή να επιλέξετε ένα σελιδοδείκτη. Αυτοί οι σελιδοδείκτες είναι σχετιζόμενοι με το διάλογο αρχείου, αλλά λειτουργούν όπως και άλλοι σελιδοδείκτες στο KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Εκτυπωτής αρχείου
Máy in tập tin
Αρχείο Κέρδους Μείκτη του Gimp για αποθήκευση
Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu
Και αμέσως μετά, το αρχείο απολιθωμάτων άρχισε να παράγει μια πολύ καλή ιδέα για το πόσα ζώα και φυτά έχουν υπάρξει από τότε που η πολύπλοκη ζωή άρχισε να αφήνει ένα πολύ ενδιαφέρον αρχείο απολιθωμάτων.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Μετατροπή % # σε μη απωλεστική μορφή αρχείου
Đang chuyển đổi % # sang định dạng tập tin không mất gì
Κοίτα τα αρχεία των ραδιοφωνικών μεταδόσεων.
Nhìn ghi chép phát sóng đi
Επεξεργαστής τύπου αρχείου του KDE-απλοποιημένη έκδοση για την επεξεργασία ενός τύπου αρχείου
Trình sửa dạng tập tin KDE-phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin
Αν οι εικόνες σας είναι αποθηκευμένες σε μη συμπιεσμένη μορφή αρχείου μπορείτε να ενεργοποιήσετε αυτή την επιλογή. Σε άλλη περίπτωση απλά σπαταλιέται χρόνος κατά τις λειτουργίες εισαγωγής και εξαγωγής. Με άλλα λόγια, απενεργοποιήστε αυτή την επιλογή αν οι εικόνες σας είναι jpg, png ή gif, ενώ αφήστε την ενεργοποιημένη αν οι εικόνες σας είναι σε μορφή tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Τι είναι το αρχείο καταγραφής -- επιτρέψτε μου να το σκεφτούμε.
Vì vậy, đăng nhập là gì - hãy để tôi nghĩ về điều này.
Απενεργοποίηση ελέγχου αρχείων (επικίνδυνο
Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm
Τα Κρυπτονιανά αρχεία περιέχουν γνώση από 100.000 κόσμoυς.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.
Πράγματι, το 1915 η Σάρα Φέργκιουσον είχε δίκιο όταν είπε ότι “υπήρχε και άλλο έργο θερισμού να γίνει”. —Από το αρχείο μας στη Βραζιλία.
Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil.
Υποστηρίζονται μόνο τοπικά αρχεία
Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi
Αυτά τα αρχεία είναι παμπάλαια.
Đó là những ghi chép cổ xưa.
Το αρχείο υπάρχει
Tập tin đã có sẵn
Όσα ξέρουμε για τον Krypton, τα ξέρουμε από αυτά τα αρχεία.
Những gì chúng ta biết về Krypton, chúng ta biết từ chúng.
Δηλαδή κατέβασε το αρχείο και έφυγε;
Vậy anh ta tải các tập tin rồi vội đi ra?
Δεν μπορείς να αφαιρείς αρχεία έτσι απλά.
Anh không thể xóa đi được kí ức.
Έτοιμοι να στείλουμε τον ανιχνευτή με τα αρχεία μας και πληροφορίες για την παρούσα κατάσταση.
Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp.
Είδα την Μέϊ να κοιτάει το αρχείο πτήσεων του.
Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay.
Με αυτό το πλαίσιο συνδυασμών επιλέγετε ποια από τις εγκατεστημένες γλώσσες χρησιμοποιείται στη δημιουργία του νέου λεξικού. Το KMouth θα αναλύσει μόνο τα αρχεία τεκμηρίωσης αυτής της γλώσσας
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρχείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.