arquería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arquería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arquería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arquería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắn cung, Bắn cung, thuật bắn cung, đường có mái vòm, môn bắn cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arquería

bắn cung

(archery)

Bắn cung

(archery)

thuật bắn cung

(archery)

đường có mái vòm

(arcade)

môn bắn cung

(archery)

Xem thêm ví dụ

Bueno, bueno, una competencia real de arquería.
Á à, một cuộc thi bắn cung hoàng gia.
¿Arquería?
Bắn cung biết không?
Quizás deberíamos ofrecerle todo eso en un torneo de arquería.
Có lẽ chúng ta nên nhử hắn bằng cả ba thứ tại giải thi đấu bắn cung.
¿Y nosotros volvimos al negocio de la arquería?
Và cả ba ta trở lại công việc cung thủ của mình?
Empecé a entender esto cuando fui en un día frío de mayo a ver un torneo de arquería universitario, todas las mujeres deberían hacerlo, en la parte más septentrional de Manhattan en el complejo atlético Baker de Columbia.
Tôi bắt đầu hiểu điều này khi đi ra ngoài vào một ngày lạnh tháng 5 để xem một nhóm cung thủ ở mũi phía Bắc của Manhattan tại đại hội thể thao phức hợp của Columbia.
Y estás mejorando en arquería, ¿cierto?
Khả năng bắn cung cũng tiến bộ đấy chứ?
Sobre cada lado, una gran "pishtaq" o arquería rodea al iwan, con un nivel superior similar de balcones bajo arcos.
Ở các cạnh dài, một pishtaq, hay lối đi có mái vòm lớn, bao quanh iwan, với một ban công hình vòm tương tự bên trên.
Cetrería y arquería.
Săn mồi và bắn cung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arquería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.