arrepentido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrepentido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrepentido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arrepentido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn năn, hối hận, xin lỗi, tiếc, sám hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrepentido

ăn năn

(repentant)

hối hận

(contrite)

xin lỗi

(sorry)

tiếc

(regretful)

sám hối

(repentance)

Xem thêm ví dụ

(Salmo 32:5; 103:3.) Con plena fe en que Jehová les tiene misericordia a los arrepentidos, David dijo: “Tú, oh Jehová, eres bueno y estás listo para perdonar”. (Salmo 86:5.)
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
No obstante, en vista de las palabras de Jeremías 16:15, también podría aludir a la búsqueda de los israelitas arrepentidos.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
antiguas y arrepentidas.
cổ xưa và đáng thương.
Pedro usará la primera llave en el Pentecostés del año 33, cuando les muestre lo que deben hacer para salvarse a los judíos y personas convertidas al judaísmo que se hayan arrepentido.
Phi-e-rơ sẽ dùng chìa khóa thứ nhất vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN để những người Do Thái ăn năn và người cải đạo biết phải làm gì hầu được cứu.
Smith dijo: “‘El don del Espíritu Santo’ es una bendición especial que se sella sobre los creyentes en Jesucristo que se han arrepentido y bautizado, y es un ‘testigo constante’.
Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘
Durante los primeros años de su vida, Josías recibió la influencia de su arrepentido abuelo, Manasés.
Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn.
21 De modo que si usted está arrepentido pero ha estado en temor de haber cometido un pecado imperdonable, recuerde que los caminos de Dios son sabios, justos y amorosos.
21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương.
¿Qué tiene que hacer el pecador arrepentido para seguir disfrutando de la misericordia de Dios?
Để tiếp tục hưởng được sự thương xót của Đức Chúa Trời, một người phạm tội biết ăn năn cần phải làm gì?
Si no oramos ni somos bondadosos con los demás, es seguro de que no estamos arrepentidos.
Nếu chúng ta không cầu nguyện và không có lòng nhân từ đối với những người khác, thì chắc chắn là chúng ta không hối cải.
Por ello, con total confianza en la disposición divina a apiadarse del arrepentido, exclamó: “Tú, oh Jehová, [...] estás listo para perdonar” (Salmo 86:5).
Hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn lòng thương xót những kẻ biết ăn năn, Đa-vít nói: ‘Chúa ôi! Chúa... sẵn lòng tha-thứ’.—Thi-thiên 86:5.
17 Si estamos sinceramente arrepentidos y aceptamos su misericordia, Jehová perdonará y olvidará nuestros pecados.
17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài.
Al asistir a la reunión sacramental plenamente arrepentidos y con humildad, y al participar de la Santa Cena dignamente, sentiremos esos brazos una y otra vez.
Bằng cách trở nên khiêm nhường và hối cải trọn vẹn khi đến buổi lễ Tiệc Thánh và xứng đáng dự phần Tiệc Thánh, chúng ta có thể luôn luôn cảm nhận được vòng tay đó.
Tal vez visualicemos a un hombre ya de edad, más sabio y humilde que antes, suspirando arrepentido mientras deja constancia escrita de sus errores, su desobediencia, su terquedad y su falta de compasión.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
¿Cómo pueden saber los ancianos si alguien está arrepentido?
Làm thế nào các trưởng lão biết khi một người ăn năn?
Hasta los que se han descarriado de la senda de fidelidad de Jehová, como hizo David en algunas ocasiones, tienen la garantía de que Dios sigue siendo “un escondrijo” para los pecadores arrepentidos.
Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn.
Sin embargo, Jehová no le niega su bondad amorosa al arrepentido.
(1 Sa 2:22-25) Thế nhưng, vì lòng yêu thương nhân từ, Đức Giê-hô-va không làm ngơ trước một người biết thống hối.
Con respecto al pecador expulsado que se había arrepentido, Pablo dijo a la congregación corintia: “Los exhorto a que confirmen su amor para con él” (2 Corintios 2:8).
Phao-lô nói với hội thánh thành Cô-rinh-tô về người có tội bị khai trừ nhưng đã ăn năn: “Tôi khuyên anh em hãy xác nhận lòng yêu thương của anh em đối với người đó” (2 Cô-rinh-tô 2:8, NW).
□ ¿Qué puede enseñar una persona arrepentida a los transgresores de la ley de Jehová?
□ Một người ăn năn có thể dạy gì cho kẻ vi phạm luật pháp Đức Giê-hô-va?
Ya se ha arrepentido y ha llevado su vida de acuerdo con los principios y mandamientos del Evangelio.
Giờ đây người ấy đã hối cải và làm cho cuộc sống của mình phù hợp với các nguyên tắc phúc âm và các lệnh truyền.
10 Y he aquí, cuando veo a muchos de mis hermanos verdaderamente arrepentidos, y que vienen al Señor su Dios, mi alma se llena de gozo; entonces recuerdo alo que el Señor ha hecho por mí, sí, que ha oído mi oración; sí, entonces recuerdo su misericordioso brazo que extendió hacia mí.
10 Và này, khi tôi trông thấy nhiều đồng bào của tôi thực sự biết ăn năn, và đến với Chúa, Thượng Đế của họ, thì tâm hồn tôi tràn ngập nỗi vui mừng; rồi tôi hồi tưởng lại anhững gì Chúa đã làm cho tôi, phải, Ngài đã nghe lời cầu nguyện của tôi; phải, thế rồi tôi nhớ lại cánh tay thương xót của Ngài đã dang ra cho tôi.
Por lo tanto, si hemos pecado gravemente, pero nos hemos arrepentido y hemos aceptado la ayuda de Dios y de los ancianos de la congregación, podemos regresar a un derrotero de virtud y seguir en él. (Salmo 103:1-3, 10-14; Santiago 5:13-15.)
Vì thế, nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng ăn năn và chấp nhận sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời và các trưởng lão trong hội thánh, chúng ta có thể quay lại con đường nhân đức và tiếp tục đi theo con đường này (Thi-thiên 103:1-3, 10-14; Gia-cơ 5:13-15).
No obstante, en vez de abandonarlo, Dios mostró amor leal a este rey, quien estaba sinceramente arrepentido.
Tuy nhiên, thay vì từ bỏ, Đức Giê-hô-va bày tỏ lòng yêu thương trung tín đối với Đa-vít khi ông vô cùng ăn năn.
17 El pecador arrepentido puede orar y pedir perdón confiando en que Jehová no pasará por alto sus antecedentes de fiel servicio.
17 Người phạm tội biết ăn năn có thể cầu nguyện xin được tha thứ với lòng tin cậy rằng Đức Giê-hô-va sẽ không lờ đi việc người đã trung thành phụng sự trong quá khứ.
El padre de la parábola, que representa a Jehová, ansiaba perdonar a su hijo arrepentido.
Trong ví dụ, người cha tượng trưng cho Đức Giê-hô-va đã sẵn lòng tha thứ đứa con biết ăn năn.
o “Antes de que las personas puedan ser bautizadas, deben ser humildes, estar arrepentidas, estar dispuestas a tomar sobre sí el nombre de Jesucristo y estar decididas a servirle hasta el fin” (6).
o “Trước khi các cá nhân có thể được làm phép báp têm, họ cần phải khiêm nhường, hối cải, sẵn lòng mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và quyết tâm phục vụ Ngài cho đến cùng” (6).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrepentido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.