ασκώ το επάγγελμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ασκώ το επάγγελμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ασκώ το επάγγελμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ασκώ το επάγγελμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là luyện tập, thực tiễn, thực tập, thói quen, thông lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ασκώ το επάγγελμα

luyện tập

(practice)

thực tiễn

(practice)

thực tập

(practice)

thói quen

(practice)

thông lệ

(practice)

Xem thêm ví dụ

Παρόλο το κάρο, πέντε χρόνια έχω να ασκήσω το επάγγελμα του οδοντίατρου.
Tuy còn cái xe, nhưng tôi thôi hành nghề 5 năm rồi.
Σταμάτησε να ασκεί το επάγγελμα πριν ένα χρόνο.
Hình như cơ sở của hắn đóng cửa năm ngoái.
Έγινε δικηγόρος το 1890 και άσκησε το επάγγελμα αυτό μέχρι το 1893.
Năm 1890, ông trở thành luật sư và làm việc này cho tới 1893.
'Εχω χρόνια να ασκήσω το επάγγελμα, αλλά χωρίς ένταλμα για την πράξη του Κηθ, την ανάμιξη των αρχών, η κασέτα δεν είναι δεκτή ως πειστήριο.
Đã lâu rồi từ hồi tôi được thực tập về luật và tôi được biết là trừ khi Keith được một quan tòa phê chuẩn và được chuẩn bị bởi một người có thẩm quyền, còn không thì cái này không được xem là bằng chứng.
Το γεγονός ότι ο Παύλος φορούσε τότε και ποδιές υποδηλώνει ότι πιθανώς μοχθούσε ασκώντας το επάγγελμα του σκηνοποιού στις ελεύθερες ώρες του, ίσως νωρίς το πρωί. —Πράξ. 20:34, 35.
Việc Phao-lô mang tạp dề hàm ý rằng ông đã may lều vào những giờ rảnh rỗi, có thể là sáng sớm.—Công 20:34, 35.
Πολλά χρόνια πριν, όταν ασκούσα το επάγγελμα του δικηγόρου, ήλθε σε μένα μία γυναίκα, η οποία ήθελε διαζύγιο από τον άνδρα της για λόγους που κατά τη γνώμη μου φαίνονταν δικαιολογημένοι.
Cách đây nhiều năm khi tôi còn hành nghề luật sư, tôi được hỏi ý kiến bởi một người phụ nữ mà muốn ly dị chồng mình, mà theo ý kiến của tôi, thì có những lý do dường như là chính đáng.
Και τι θα γίνει αν ζούμε σε μια περιοχή όπου, όπως συμβαίνει σ’ εκείνη την ίδια χώρα, ‘μόνο το 40 τοις εκατό των γιατρών έχουν τα κατάλληλα προσόντα για να ασκούν το επάγγελμά τους’;
Và nói gì nếu chúng ta sinh sống tại một nơi, như tại xứ nói trên, mà ‘chỉ có 40 phần trăm y sĩ hội đủ khả năng hành nghề’?
Ο Γιατρός Kruse δεν ασκεί πια το επαγγελμα....
Bác sĩ Kruse không còn hành nghề nữa.
Ασκεί ενεργά το επάγγελμα του δικηγόρου.
Quyền bào chữa gắn liền thiết thân với việc hành nghề của Luật sư.
Σπούδασε νομικά, όμως δεν άσκησε ποτέ το επάγγελμα αυτό.
Dù có bằng cấp nghề y tá nhưng cô chưa bao giờ chính thức làm công việc này.
Του είπαμε το επάγγελμα που ασκούσαμε πριν φύγουμε από την πατρίδα μας.
Chúng tôi nói cho ông biết công việc làm của chúng tôi lúc trước khi chúng tôi rời quê hương của mình.
Ακόμη και αν το σπίτι του Σίμωνα, το οποίο βρισκόταν «κοντά στη θάλασσα», δεν ήταν πλάι στο βυρσοδεψείο του, ο Σίμων ασκούσε “ένα επάγγελμα που θεωρούνταν απεχθές και το οποίο έτεινε ως εκ τούτου να μειώνει τον αυτοσεβασμό όλων όσων ασχολούνταν με αυτό”, λέει ο Φάραρ. —Πράξεις 10:6.
Theo ông Farrar, cho dù ngôi nhà “ở gần biển” của Si-môn có cách xa nơi thuộc da chăng nữa, ông vẫn làm ‘một nghề bị xem là gớm ghiếc và điều đó thường khiến những người hành nghề cảm thấy hèn hạ’.—Công-vụ 10:6.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ασκώ το επάγγελμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.