assimilation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assimilation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assimilation trong Tiếng Anh.

Từ assimilation trong Tiếng Anh có các nghĩa là 同化, đồng hóa, sự tiêu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assimilation

同化

noun (act of assimilating or the state of being assimilated)

đồng hóa

noun (act of assimilating or the state of being assimilated)

They assimilate entire worlds, and we fall back.
Chúng đồng hóa toàn bộ thế giới và ta thì rút lui.

sự tiêu hoá

noun

Xem thêm ví dụ

Another hypothesis is that "Getae" and "Daci" are Iranian names of two Iranian-speaking Scythian groups that had been assimilated into the larger Thracian-speaking population of the later "Dacia".
Giả thuyết khác là "Getae" và "Daci" là hai cái tên Iran của hai nhóm Scythia, những dân cư nói tiếng Iran, đã bị đồng hóa vào nhóm dân cư lớn nói tiếng Thracia sau này được gọi là "Dacia".
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment.
Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ.
The next part of the symposium stressed the need for study, not casual reading, if we are going to assimilate “solid food.”
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
Do not assimilate their property into your own.
Đừng đồng hóa tài sản của họ thành của riêng bạn.
White and White (1985) concluded that at a higher spatial frequency the grating of White's illusion could be described by brightness assimilation.
Hai nhà khoa học White (1985) kết luận rằng, ở tần số không gian cao hơn, ảo ảnh White có thể được mô tả bằng sự đồng hóa độ sáng.
Today, the Kecik Wong Gedang Wok people are limited due to assimilation with the Proto-Malay tribes which came later.
Ngày nay, người Kecik Wong Gedang Wok bị giới hạn do sự đồng hóa với các bộ tộc Proto-Malay đã tới sau đó.
Although historians have sometimes struggled to define humanism precisely, most have settled on "a middle of the road definition... the movement to recover, interpret, and assimilate the language, literature, learning and values of ancient Greece and Rome".
Mặc dù các sử gia đôi khi bất đồng trong việc xác định ý nghĩa chính xác chủ nghĩa nhân văn, hầu hết chọn "một lối định nghĩa trung dung... là phong trào khôi phục, giải thích, và đồng hóa ngôn ngữ, văn học, học tập và các giá trị của Hy Lạp và La Mã cổ đại"..
Concerning the church’s adoption of the pagan concept of the Trinity, the New Catholic Encyclopedia says: “The formulation ‘one God in three Persons’ was not solidly established, certainly not fully assimilated into Christian life and its profession of faith, prior to the end of the 4th century.
Về việc giáo hội tiếp nhận khái niệm Chúa Ba Ngôi ngoại giáo, cuốn bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Trước hậu bán thế kỷ thứ tư, khái niệm ‘một Đức Chúa Trời gồm ba Ngôi’ vẫn chưa được thiết lập vững vàng, và chưa hoàn toàn hòa nhập vào trong đời sống và tín ngưỡng của tín đồ Đấng Christ.
Moreover, the assimilation of dozens of years' worth of new memories from the alternative timelines causes him brain damage and severe nosebleeds.
Hơn nữa, sự tiếp nhận hàng loạt ký ức của nhiều năm khi chuyển tới dòng thời gian mới đã gây tổn thương cho não của Evans và gây ra chảy máu mũi nghiêm trọng.
8 An important reminder for Bible readers is this: Allow enough time to assimilate what you read!
8 Một lời nhắc nhở quan trọng cho những người đọc Kinh Thánh là: Hãy dành đủ thì giờ để tiêu hóa những gì bạn đọc!
The survivors were forcibly relocated to Guam in 1720 for better control and assimilation.
Những người sống sót bị buộc di dời đến Guam vào năm 1720 để dễ bề kiểm soát và đồng hóa.
Some tribes resisted assimilation and either fled farther west, where they were able to maintain their diverse polytheistic beliefs, or were restricted to aldeamentos (reservations), where they eventually converted to Catholicism.
Một số bộ lạc kháng cự đồng hóa và hoặc là đào thoát xa hơn về phía tây để có thể duy trì các đức tin đa thần đa dạng của họ, hoặc bị hạn chế trong aldeamentos (khu hạn chế), tại đó họ cuối cùng cũng cải sang Công giáo La Mã.
Its rulers tried to fully assimilate the potential of their subjects by showing a Greek face to the Greek world and an Iranian/Anatolian face to the Eastern world.
Những nhà vua này luôn cố gắng để thể hiện sức mạnh của mình đối với các thần dân của họ, họ thể hiện bộ mặt Hy lạp đối với thế giới Hy Lạp và bộ mặt Iran-Tiểu Á với thế giới phương Đông.
However, this was met with negligible success as far as actual assimilation.
Tuy nhiên, điều này đã được đáp ứng với sự thành công không đáng kể so với sự đồng hóa thực tế.
At the beginning, these assimilation measures met stronger reluctance of local people.
Lúc đầu, những phương thức đồng hóa này đã gặp phải sự miễn cưỡng lớn hơn từ phía người bản địa.
The arquebus, a matchlock gun, was introduced by the Portuguese via a Chinese pirate ship in 1543 and the Japanese succeeded in assimilating it within a decade.
Súng hỏa mai, một dạng của súng trường, ban đầu được người Tây Ban Nha mang đến trên một chiếc thuyền hải tặc của Trung Quốc vào năm 1543, và người Nhật Bản đã chế tạo được nó thành công trong vòng chưa đến 1 thập kỉ.
The son of a Japanese stewardess and an Italian pilot, Formichetti was born in Japan and grew up in Rome and Tokyo, attempting to assimilate in both cultures.
Là con trai của một tiếp viên hàng không người Nhật với một phi công người Ý, Formichetti được sinh ra ở Nhật và lớn lên ở Rome và Tokyo, anh cố gắng để thích nghi với cả hai nền văn hóa.
In plants that have a symbiotic relationship with rhizobia, some nitrogen is assimilated in the form of ammonium ions directly from the nodules.
Trong các loài thực vật có mối quan hệ hỗ sinh với rhizobia, một vài nitơ được đồng hóa trực tiếp thành dạng các ion amoni từ các nốt.
Those who joined the French were then exterminated by the Portuguese, while the other part was assimilated.
Những người nói tiếng Pháp sau đó bị tiêu diệt bởi những người Bồ Đào Nha, trong khi phần khác đã bị đồng hóa.
Ultron could have assimilated Jarvis.
Ultron có thể đồng hóa Jarvis.
Are you present at all these meetings and well prepared to assimilate the food served?
Bạn có mặt vào tất cả những buổi nhóm họp này và sửa soạn kỹ lưỡng để hấp thụ thức ăn được dọn ra không?
Sephardic music adapted to each of these locals, assimilating North African high-pitched, extended ululations; Balkan rhythms, for instance in 9/8 time; and the Turkish maqam mode.
Âm nhạc Sephardic thích nghi với từng người dân địa phương, đồng hóa với những tiếng lách cách cao của Bắc Phi; Nhịp điệu Balkan, ví dụ trong 9/8 thời gian; và phương thức maqam của Thổ Nhĩ Kỳ.
Tokyo statesman Ōkubo Toshimichi suggested in 1875 that if Shō Tai were to be made hereditary governor of Okinawa, it would help quiet anti-Japanese elements in Okinawa and would help the prefecture better assimilate into the nation.
Chính khách Ōkubo Toshimichi đưa ra đề nghị vào năm 1875 rằng nếu Hầu tước Shō Tai được làm tri sự cha truyền con nối của Okinawa, nó sẽ giúp làm dịu đi tinh thần chống Nhật ở Okinawa và sẽ giúp tỉnh đồng hóa tốt hơn vào quốc gia.
The attempt to assimilate the Africans into Roman culture was so effective that funerary steles were often adorned with triads of both the local and the Roman deities.
Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã.
" You're quite right, and it's not quite assimilated into the system. "
" Bạn hoàn toàn đúng, và nó không hoàn toàn đồng hóa vào hệ thống. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assimilation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.