absorption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absorption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absorption trong Tiếng Anh.

Từ absorption trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mê mải, hấp thu, hấp thụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absorption

sự mê mải

noun

hấp thu

noun

hấp thụ

noun

and it slows the absorption so you don’t get that rapid rise in blood sugar.
nó cũng làm chậm việc hấp thụ nên đường trong máu bạn tăng không nhanh.

Xem thêm ví dụ

151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.
Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.
Exceptions include flaxseed (must be ground for proper nutrient absorption) and chia seeds.
Các Ngoại lệ là hạt lanh (phải biết chắc để hấp thụ chất dinh dưỡng thích hợp) và hạt chia.
When taken with meals, it binds to dietary phosphate and prevents its absorption.
Khi dùng với thức ăn, nó liên kết với thức ăn photphat và ngăn ngừa sự hấp thụ của nó.
Low iron also may be caused by poor iron absorption by the intestine or by blood loss , most commonly from heavy menstruation or gradual blood loss in the intestinal tract .
Thiếu sắt cũng có thể là do ruột hấp thu sắt kém hoặc là do mất máu , thường thấy nhất là do kinh nguyệt nhiều hoặc do mất máu dần dần ở đường ruột .
There is a small effect of food on the absorption of PZA and of EMB that is probably not clinically important.
Có một ảnh hưởng nhỏ của thức ăn lên sự hấp thụ PZA và EMB có lẽ không quan trọng về mặt lâm sàng.
The Specific Absorption Rate (SAR) limit adopted by the USA is 1.6 W/kg averaged over one gram of tissue.
Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào.
CH4, H2O, and molecular hydrogen (H2) collision-induced absorption (CIA) give Gliese 229B blue near-infrared colors.
Hấp thụ do va chạm (CIA) CH4, H2O, và phân tử hydro (H2) khiến Gliese 229B có các màu sắc xanh cận hồng ngoại.
"The primary cause of heat build-up in cities is insolation, the absorption of solar radiation by roads and buildings in the city and the storage of this heat in the building material and its subsequent re-radiation.
"Nguyên nhân chính của sự gia tăng nhiệt trong thành phố là do sự cô lập, hấp thụ nhiệt lượng của bức xạ mặt trời ở đường phố và tòa nhà trong thành phố, sự lưu nhiệt của vật liệu tòa nhà và sự tỏa nhiệt sau đó.
Typically, the theory and applications of emission, absorption, scattering of electromagnetic radiation (light) from excited atoms and molecules, analysis of spectroscopy, generation of lasers and masers, and the optical properties of matter in general, fall into these categories.
Thông thường, lý thuyết và các ứng dụng của phát xạ, hấp thụ, tán xạ của bức xạ điện từ (ánh sáng) của nguyên tử và phân tử ở trạng thái kích thích, phân tích quang phổ, các thế hệ của laser và maser, và các thuộc tính quang học của vật chất nói chung, nằm trong lĩnh vực này. ^ Atomic, molecular, and optical physics.
Absorption bands of the O4 molecule e.g. at 360, 477 and 577 nm are frequently used to do aerosol inversions in atmospheric optical absorption spectroscopy.
Các dải sóng hấp thụ của phân tử O4, ví dụ: ở 360, 477 và 577 nm thường được sử dụng để thực hiện đảo ngược aerosol trong quang phổ hấp thụ quang học khí quyển.
For Pixel 3a XL (G020B), the highest Specific Absorption Rate (SAR) value reported for this device type when tested at the ear is 1.18 W/kg, and when properly worn on the body is 0.81 W/kg.
Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,18 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg.
For Pixel 3a (G020F), the highest Specific Absorption Rate (SAR) value reported for this device type when tested at the ear is 0.72 W/kg, and when properly worn on the body is 0.81 W/kg.
Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,72 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg.
It had enhanced armour protection, a three-man hexagonal turret, torsion bar suspension instead of Christie suspension, road wheels with internal shock absorption, increased fuel capacity, and more main gun ammunition (100 rounds instead of 77 in standard T-34).
Thiết kế dự án này đã được chỉ định là T-34M nhằm tăng cường giáp bảo vệ, ba người trong tháp pháo hình lục giác, hệ thống treo thanh xoắn thay vì Christie, bánh xe hấp thụ giảm sốc, gia tăng nhiên liệu công suất, và tăng đạn dự trữ (100 viên thay vì 77 trong tiêu chuẩn T-34).
Diamond originally specialized in salt absorption in the gall bladder.
Diamond lúc đầu chuyên về hấp thụ muối trong túi mật.
For Pixel, the highest Specific Absorption Rate (SAR) value reported for this device type when tested at the ear is 0.33 W/kg, and when properly worn on the body is 0.61 W/kg.
Đối với Pixel, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,33 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,61 W/kg.
The specifics of absorption depend on a number of factors, including protonation, adsorption to other materials, and metachromasy - the formation of dimers and higher-order aggregates depending on concentration and other interactions: Methylene blue is widely used as a redox indicator in analytical chemistry.
Các chi tiết cụ thể của sự hấp thụ phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm sự proton hóa, hấp phụ các vật liệu khác, và metachromasy - sự hình thành các dimer và tập hợp bậc cao tùy thuộc vào nồng độ và các tương tác khác: Xanh methylene được sử dụng rộng rãi như là một chỉ số oxy hóa trong hóa học phân tích.
* vitamin D helps the absorption of calcium from the intestines ;
* vitamin D giúp hấp thu can - xi từ ruột ;
For Pixel 3a (G020F), the highest Specific Absorption Rate (SAR) value reported for this device type when tested at the ear is 1.19 W/kg, and when properly worn on the body is 0.83 W/kg.
Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,19 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,83 W/kg.
The absorption of solar light at or near the planetary surface increases the temperature gradient and may result in convection (a major process of cloud formation, often associated with precipitation).
Sự hấp thu ánh sáng Mặt Trời ở tại hoặc ở gần bề mặt hành tinh làm tăng gradien nhiệt độ và có thể dẫn đối lưu - đây là quá trình chính để tạo ra mây, thường được kết hợp với mưa.
The bicarbonate assists in neutralising the low pH of the chyme coming from the stomach, while the enzymes assist in the breakdown of the proteins, lipids and carbohydrates for further processing and absorption in the intestines.
Các bicarbonate hỗ trợ trong việc trung hòa độ pH axit của các hạt nhũ chấp đến từ dạ dày, trong khi các enzyme hỗ trợ trong sự phân giải của các protein, chất béo và carbohydrate để tiếp tục xử lý và hấp thu trong ruột.
Complete nutrition requires ingestion and absorption of vitamins, minerals, essential amino acids from protein and essential fatty acids from fat-containing food, also food energy in the form of carbohydrate, protein, and fat.
Chế độ dinh dưỡng hoàn chỉnh đòi hỏi phải ăn, uống và hấp thu các vitamin, khoáng chất, axit amin thiết yếu từ protein và các axit béo thiết yếu từ thực phẩm chứa chất béo, cũng như năng lượng thực phẩm dưới dạng carbohydrate, protein, và chất béo.
The porphyrin ring of bacteriochlorophyll is saturated, and lacking alternation of double and single bonds causing variation in absorption of light.
Vòng porphyrin của bacteriochlorophyll được bão hòa, và thiếu xen kẽ các liên kết đôi và đơn gây ra sự biến đổi trong hấp thụ ánh sáng.
Neville believed that biological absorption was the key to 'uplifting the Native race'.
Neville tin rằng sự đồng hóa về sinh học chính là chìa khóa để 'nâng cấp chủng tộc bản địa'.
Lines may also be observed in absorption—for example the highly redshifted lines seen against the gravitationally lensed quasar PKS1830-211.
Quang phổ vạch cũng có thể quan sát khi hấp thụ phát xạ điện từ—ví dụ các vạch dịch chuyển đỏ quan sát được ở quasar PKS1830-211.
Specific Absorption Rate (SAR) information
Thông tin về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR)

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absorption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.