アストロラーベ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ アストロラーベ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ アストロラーベ trong Tiếng Nhật.
Từ アストロラーベ trong Tiếng Nhật có nghĩa là thước trắc tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ アストロラーベ
thước trắc tinh(astrolabe) |
Xem thêm ví dụ
時刻を確かめるには装置を使います アストロラーベとよばれる装置です Cách bạn sẽ làm là dùng một thiết bị gọi là cái đo độ cao thiên thể. |
このアストロラーベはオックスフォード大学の 歴史博物館から借りてきました Và, cái đo độ cao thiên thể này đã mượn từ chúng ta từ Trường Bảo tàng Lịch sử Oxford. |
アストロラーベが優れているのは投影だけではありません Cái kì diệu của cái đo độ cao thiên thể không chỉ ở phép chiếu. |
だからアストロラーベは単に優れた装置というだけではありません Vậy, tôi nghĩ, cái đo độ cao thiên thể là một công cụ xuất sắc. |
教育を受けた子どもであれば アストロラーベを使うことだけでなく アストロラーベを作ることも知っていたでしょう Nếu bạn là một đứa trẻ được giáo dục tốt, bạn sẽ không chỉ biết cách dùng cái đo độ cao thiên thể, mà bạn còn biết cách chế tạo một cái đo độ cao thiên thể. |
アストロラーベによって我々は 夜空とつながり 夜空を見上げれば 目に見えるものも 見えないものも分かるようになります Và cái đo độ cao thiên thể cho phép, hỗ trợ chúng ta kết nối với bầu trời đêm, để nhìn vào bầu trời đêm và trở nên... để có thể thấy cả những vật vô hình và hữu hình. |
アストロラーベに関する最初の論文 英語で書かれた最初の技術マニュアルは ジョフリー・チョーサーによって書かれました Ta biết điều này vì luận án đầu tiên về cái đo độ cao thiên thể, sách học kĩ thuật đầu tiên trong tiếng Anh, đã được viết bởi Geoffrey Chaucer. |
ルイス君はアストロラーベを持っていたのでしょうか? Thế, liệu Lewis có một cái đo độ cao thiên thể không? |
航海者たちは,アストロラーベや,後にはもっと正確な六分儀といった,水平線上の太陽や星の高度を測る道具を使って,船の北緯あるいは南緯を知ることができるようになりました。 Máy đo độ cao thiên thể và sau đó là kính lục phân với độ chính xác cao hơn—dụng cụ đo độ cao của mặt trời hoặc một ngôi sao bên trên đường chân trời—giúp các thủy thủ xác định họ ở vĩ độ nào phía bắc hoặc phía nam đường xích đạo. |
アストロラーベは様々な 大きさや形状のものがあります Và cái đo độ cao thiên thể có rất nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau. |
アストロラーベは何をもたらしたのでしょうか Vậy, cái đo độ cao thiên thể đem lại gì? |
アストロラーベはあらゆるテクノロジーと同様に 時代とともに進化してきました cái đo độ cao thiên thể tiến hóa theo thời gian. |
アストロラーベは今日ではあまり知られていません Vậy, không ai biết cái đo độ cao thiên thể trong thế giới ngày nay. |
アストロラーベには輝かしい歴史があります Cái đo độ cao thiên thể có lịch sử lạ thường. |
これがアストロラーベです すごいでしょう Khá ấn tượng, phải không? |
これがアストロラーベです すごいでしょう Đây là một cái đo độ cao thiên thể. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ アストロラーベ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.