아쉽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 아쉽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아쉽다 trong Tiếng Hàn.
Từ 아쉽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đáng tiếc, làm mếch lòng, xúc phạm, đáng giận, đáng bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 아쉽다
đáng tiếc
|
làm mếch lòng
|
xúc phạm
|
đáng giận
|
đáng bực
|
Xem thêm ví dụ
아쉽게도 세상적으로 더 많은 것을 얻고 최신식 제품과 정교한 제품을 소유하려는 경향이 더 강해지는 것 같습니다. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. |
일 년이 지났는데도 여전히 없애자니 아쉽다는 생각이 든다면 어떻게 할 것입니까? Nhưng nếu bạn vẫn còn do dự, không muốn vứt đi sau một năm thì sao? |
아쉽게도 이런 노력에서 완전히 성공한 사람은 거의 없지만, 그것은 일종의 권유로서 모든 사람이 따르도록 힘써야 하는 일이다. Rủi thay, rất ít người trần thế, nếu có, đã hoàn toàn thành công trong nỗ lực này, nhưng đó là một lời mời gọi tất cả mọi người nên cố gắng để đáp ứng. |
불평하는 것은 아니지만 그냥 조금 아쉽습니다.” Con không phàn nàn, nhưng con thấy lấy làm tiếc một chút.” |
아쉽게도, 우리의 방문은 이제 끝나갑니다. Tiếc là đã đến lúc chúng tôi đã phải chia tay anh Ronald. |
이제는 아쉽지만 인정하실 겁니다. Đến lúc bạn lo sợ mảng amyloid rồi đấy. |
6 그런데 우리가 아쉬울 때만 기도한다면 어떤 동기로 기도하는 것이겠습니까? 6 Tuy nhiên, nếu chỉ cầu nguyện khi cần điều gì, thì cho thấy chúng ta có động cơ nào? |
그 섬을 떠나는 것은 정말 아쉬운 일이었습니다. Họ cảm thấy bùi ngùi khó rời đảo. |
1년 후에 똑같이 행복해하고 있었습니다. 퀴즈에 틀린 걸 너무 아쉬워마세요. Và điều này chính là những gì bạn chờ đợi đúng không? |
때때로 사람들은 내게 자녀가 없어서 아쉽지 않느냐고 묻습니다. Đôi khi người ta hỏi tôi có nuối tiếc vì không có con cái ruột thịt hay không. |
더 이상 여행하는 활동을 할 만한 활력이 없다는 점이 아쉽긴 하지만, 내 활력을 그러한 활동에 사용했다는 점을 기쁘게 생각합니다. Dù rất tiếc vì không còn đủ sức làm công tác lưu động, nhưng tôi cảm thấy vui khi đã dành năng lực tuổi trẻ để phụng sự trọn thời gian. |
저희 회원들의 평균 연령은 28세이고, 아쉽지만 저는, Giờ đây độ tuổi trung bình của các thành viên trong nhóm chúng tôi là 28, thật ghen tị là tôi gần như già hơn tất cả họ. |
하지만 아쉽게도 더 이상 사실이 아닙니다. Nhưng, lạy thánh ala, nó không còn đúng nữa. |
우리가 이렇게 다양한 요리에—생선회로부터 카레에 이르기까지—진작 맛을 들이지 못하고 여러 해를 그냥 보낸 것이 아쉽기만 합니다. Chúng tôi tiếc là nhiều năm qua mình không biết thưởng thức nhiều món ăn khác nhau—từ món cá sống đến món ca-ri. |
아쉽지만 오늘 밤엔 다른 계획이 있어, 돌로레스 Tôi sợ rằng tôi có kế hoạch khác tối nay rồi, Dolores. |
물론 기뻤지만 파이오니아 봉사가 너무 즐거웠기 때문에 한편으로는 아쉽기도 했습니다. Chúng tôi có cảm xúc vui buồn lẫn lộn, vì chúng tôi rất thích làm tiên phong. |
더 오래 살고 더 많은 것을 보지 못한 게 못내 아쉬웠죠. Có lẽ tôi đã có thể trải nghiệm nhiều hơn, đi đây đi đó nhiều hơn. |
하지만 아쉽게도 나는 베델에서 별로 오래 있지 못하였습니다. Đáng buồn là tôi ở đó không được lâu. |
밀레투스에서도 이제 작별의 시간이 되었습니다. 모두가 섭섭한 마음으로 아쉬워합니다. Cuộc chia ly ở Mi-lê thật cảm động. |
아쉽게도 도시들은 그렇게 디자인 되지 않았어요. Đáng buồn là các đô thị thường không được thiết kế như thế. |
하지만 아쉽게도 우리는 다시 이주해야 하였고, “수확하는 ‘주인’”에게 계속해서 전파 활동에 참여할 수 있도록 도와 달라고 기도하였습니다. Tuy nhiên, điều đáng buồn là chúng tôi lại phải dọn đi một lần nữa, và chúng tôi cầu xin “chủ mùa gặt” giúp chúng tôi tiếp tục được góp phần vào công việc rao giảng. |
지금, 다섯 자리 수도 제곱하라고 하시면 -- 할수 있지만 -- 아쉽게도 대부분의 계산기는 불가능하죠. Bây giờ, tôi sẽ cố gắng bình phương một số năm chữ số -- và tôi có thể -- nhưng tiếc là hầu hết các máy tính không thể. |
아쉽지만, 악마 숭배자의 집회까지 되진 않아 Đáng buồn là anh không nghĩ họ thuộc một hội kín thờ phụng quỷ dữ đâu. |
물론, 당신이 좋아하는 텔레비전 프로를 못 보게 되면 아쉬운 생각이 들 수 있습니다. Phải công nhận là để mất một chương trình truyền hình bạn thích thì tiếc lắm. |
제생각에는 대부분이, 아쉽게도, 지루해요. Không may ở chỗ là phần lớn những bài này nhạt nhẽo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아쉽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.