at this time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at this time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at this time trong Tiếng Anh.

Từ at this time trong Tiếng Anh có nghĩa là nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at this time

nay

Why do we not expect miraculous cures at this time?
Tại sao hiện nay chúng ta không mong đợi được chữa bệnh bằng phép lạ?

Xem thêm ví dụ

However, the Google Ads interface doesn't identify App + Web properties as such at this time.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
(Zephaniah 3:5) A similar warning is being sounded at this time.
(Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự.
The first sirenians, relatives of the elephants, also evolved at this time.
Những thành viên đầu tiên của bộ Hải ngưu (Sirenia), các họ hàng gần của voi, cũng xuất hiện trong thời gian này.
Jonah later described how he felt at this time.
Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy.
There isn't enough information about this book to determine its status at this time.
Không có đủ thông tin về sách này để xác định trạng thái của sách vào lúc này.
Marsh was at this time President of the Quorum of the Twelve Apostles.
Marsh là Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ.
We, at this time of year, get lots of traffic jams.
Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường.
At this time it may be said about Jacob and Israel:
Giờ có thể nói về Gia-cốp và Y-sơ-ra-ên rằng:
(b) What prevents us from finding complete peace at this time?
(b) Hiện nay điều gì cản trở chúng ta tìm được sự bình an trọn vẹn?
For some languages, we're not able to block certain categories at this time.
Đối với một số ngôn ngữ, chúng tôi không thể chặn các danh mục nhất định vào lúc này.
No more questions at this time, Your Honor.
Không hỏi gì thêm, thưa Ngài.
No, you must be extra careful at this time.
Không, cháu phải thật cẩn thận trong lúc này.
At this time, he was often seen in the lobby of the House of Commons.
Tại thời điểm này, ông thường được nhìn thấy trong sảnh của House of Commons.
They had a daughter and a son at this time, ages three and two.
Lúc đó họ có một con trai 2 tuổi và một con gái 3 tuổi.
At this time we also extend releases to Sister Jean A.
Bây giờ, chúng ta cũng giải nhiệm Chị Jean A.
His classmate at this time included Zhu Shaoliang.
Bạn cùng lớp của mình vào thời điểm này bao gồm Zhu Shaoliang.
Second, they expected the promised Kingdom to begin its rule right away, “at this time.”
Thứ nhì, họ mong Nước Trời được hứa trước sẽ bắt đầu cai trị ngay lúc ấy.
However, at this time, the Atlantic Ocean was relatively narrow.
Nhưng trong khoảng thới gian này Đại Tây Dương còn tương đối hẹp.
The Miami metropolitan area grew substantially at this time and Everglades water was diverted to cities.
Vùng đô thị Miami dần phát triển trong thời gian này và nước của Everglades được chuyển hướng chảy đến các thành phố.
Not at this time.
Hiện bây giờ thì không được.
At this time he also started private chemical experiments at the house of his parents.
Vào thời gian này ông cũng bắt đầu thí nghiệm hóa học tư nhân tại nhà của cha mẹ.
Enemy aircraft number four fleets at this time.
máy bay của địch đã đếm được đến 4 phi đội.
We are tremendously blessed to be living at this time and to be members of Christ’s Church.
Chúng ta được phước vô cùng để được sống vào thời kỳ này và làm tín hữu trong Giáo Hội của Đấng Ky Tô.
Mithridates II received aid from Heraclea Pontica, who was also at war with the Galatians at this time.
Mithridates II đã nhận được viện trợ từ Heraclea Pontica người cũng đang chiến tranh với người Galatia vào thời điểm này.
At this time, if not earlier, the Bulgarians annexed Philippopolis (Plovdiv) and its environs.
Vào lúc này, nếu không phải trước đó, người Bulgaria đã sáp nhập Philippopolis (Plovdiv) và các vùng lân cận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at this time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.