at that time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at that time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at that time trong Tiếng Anh.

Từ at that time trong Tiếng Anh có các nghĩa là bấy giờ, dạo ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at that time

bấy giờ

adverb

It was our privilege at that time to be living across the street from Elder F.
Lúc bấy giờ, chúng tôi có đặc ân sống ngang nhà của Anh Cả F.

dạo ấy

adverb

Xem thêm ví dụ

At that time, we lived with Heavenly Father as His spirit children.
Vào lúc đó, chúng ta đã sống với Cha Thiên Thượng với tư cách là con cái linh hồn của Ngài.
At that time, the trading post would've been just along this park, right?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
At that time there was a "we" and "them."
Ở thời điểm đó, vẫn còn khái niệm "chúng ta" và "họ".
(b) What warning and encouragement do we find in Jehovah’s handling of matters at that time?
b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào?
At that time the rulers of the land had to keep their brains and their thought very clear.
Vào thời điểm đó người cai trị mảnh đất này phải giữ cho bộ não của họ và tư tưởng của họ rất minh bạch.
But then when I discovered the situation in my country, at that time there was so much corruption.
Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình, vào lúc đó đã có quá nhiều tham nhũng.
At that time, there were only 1,124 Witnesses in Japan.
Lúc bấy giờ chỉ có 1.124 Nhân Chứng ở Nhật.
At that time, Ninoy's passport had expired and the renewal had been denied.
Đương thời, hộ chiếu của Ninoy đã hết hạn và việc thay mới bị bác bỏ.
At that time the Soviet government was split on the issue.
Ở thời điểm đó chính phủ Xô viết đang chia rẽ về vấn đề này.
At that time Mom and Dad were newlyweds and living in a tent in Arizona.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
At that time, many spirit-anointed Christians served in the congregation.
Thời ấy có rất nhiều tín đồ Đấng Christ được xức dầu phục vụ tại hội thánh đó.
+ At that time the Caʹnaan·ites were in the land.
+ Bấy giờ, dân Ca-na-an đang sống trong xứ.
“You had no reason to notice her particularly at that time, did you?”
“Ông không có lý do gì phải chú ý đặc biệt đến cô ta lúc ấy phải không?”
At that time, the gods of this system of things will be seen to be valueless.
Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị.
It represented a major technical achievement at that time.
Nó đại diện cho một thành tựu kỹ thuật chính vào thời điểm đó.
First of all, I was embarrassed because I had not read the novel "Dune" at that time.
Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
(b) How will God’s servants react at that time?
(b) Tôi tớ của Đức Chúa Trời sẽ phản ứng thế nào vào thời điểm đó?
At that time, they apparently dwelt in the basin of the Main, to the south of the Chatti.
Vào thời điểm đó họ dường như sống trong lưu vực lòng chảo của sông Main, về phía nam của người Chatti.
At that time, he became the Christ, or Messiah.
Lúc đó, Chúa Giê-su trở thành Đấng Christ hay Đấng Mê-si, tức Đấng Được Xức Dầu.
At that time, therefore, Jesus said to them outspokenly: ‘Lazarus has died.’”
Đức Chúa Jêsus bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”.
We can allude to our previous visit and then build on what was said at that time.
Chúng ta có thể nhắc lại những gì chúng ta đã nói trong lần viếng thăm kỳ trước và rồi dựa theo đó để tiếp tục.
In 2004, an estimated one-third of all cloud forests on the planet were protected at that time.
Vào năm 2004, khoảng một phần ba diện tích tất cả các khu rừng sương mù trên trái đất được bảo vệ.
But there were not millions who embraced God’s provisions for life at that time.
Nhưng lúc ấy không có hàng triệu người nắm lấy sự sắp đặt của Đức Chúa Trời để ban sự sống.
At that time, Cao Cao believed in justice, ideals and loyalty to the Han throne
Lúc đó Tào Tháo thích chính nghĩa, là người có lý tưởng... đới với Hán thất trung thành.
At that time he was an atheist and believed in the theory of evolution.
Lúc đó, anh là người vô thần và tin nơi thuyết tiến hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at that time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.