ατελείωτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ατελείωτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ατελείωτο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ατελείωτο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vô tận, vô cực, vô cùng, vô hạn, bất tận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ατελείωτο

vô tận

(endless)

vô cực

vô cùng

vô hạn

(endless)

bất tận

(endless)

Xem thêm ví dụ

Η λίστα είναι σχεδόν ατελείωτη.
Cái danh sách hầu như vô tận.
Επιδίωκε ανυποχώρητα αυτόν το στόχο όλη του τη ζωή, παρά την εναντίωση της Καθολικής Εκκλησίας, την αδιαφορία του περιβάλλοντός του, τα φαινομενικώς ατελείωτα προβλήματα με την επιμέλεια του κειμένου, καθώς και την επιδεινούμενη υγεία του.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Μολονότι τα συγγράμματά του αποσκοπούσαν στο να απελευθερώσουν τους Ιουδαίους από την ανάγκη να στρέφονται σε ατέλειωτα σχολιολόγια, σύντομα γράφτηκαν μακροσκελή σχολιολόγια γύρω από τα έργα του.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Αυτός είναι ο ορισμός του ατελείωτου παιχνιδιού.
Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận.
Ατέλειωτο Διάβασμα
Một núi bài tập
Η επιδίωξη της μαεστρίας, με άλλα λόγια, είναι σχεδόν ατελείωτη.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
Προς όλους τους ιεραποστόλους, παλαιούς και τωρινούς: Πρεσβύτεροι και αδελφές, απλώς δεν μπορείτε να επιστρέψετε από την ιεραποστολή σας, να επιστρέψετε πλήρως στη Βαβυλώνα και να δαπανάτε ατελείωτες ώρες αποκτώντας άσκοπη βαθμολογία σε βιντεοπαιχνίδια χωρίς νόημα, χωρίς να πέσετε σε βαθύ πνευματικό ύπνο.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Γιατί αυτό το ατελείωτο βασανιστήριο.
Tại sao em phải chịu sự tra tấn bất tận này.
Οι αγοραστές είναι δυνατόν να παγιδευτούν σε έναν ατελείωτο κύκλο ανανέωσης της γκαρνταρόμπας τους.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Η εναρκτήρια ομιλία το Σάββατο το απόγευμα με θέμα «Υπηρετούμε με Προοπτική την Ατέλειωτη Ζωή» μας ενθαρρύνει να σκεφτούμε με προσευχή τους προσωπικούς λόγους για τους οποίους υπηρετούμε τον Θεό.
Bài giảng mở đầu chiều Thứ Bảy, “Phụng sự với triển vọng sống đời đời”, khuyến khích chúng ta thành tâm suy nghĩ về các lý do tại sao cá nhân chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời.
Εντούτοις, όταν λάβουμε υπόψη την ατέλειωτη ποικιλία των θαυμαστών πραγμάτων της γης που επρόκειτο να απολαύσει ο άνθρωπος, το μικρό διάστημα της ζωής που είναι λιγότερο από εκατό χρόνια είναι πάρα πολύ σύντομο!
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao!
" Και δείτε τον κόσμο σε ατελείωτες ύπνο...
" Và nhìn thế giới chìm vào giấc ngủ vô tận... "
2 Στα 6.000 χρόνια της ανθρώπινης ιστορίας, ο απολογισμός της αυτοδιάθεσης και της αυτονομίας των ανθρώπων ήταν τραγικός —ατέλειωτος πόνος και δεινά.
2 Trong suốt 6.000 năm lịch sử nhân loại, sự tự quyết và tự trị của con người đã gây ra biết bao đau khổ.
Θα μπορούσατε να κοιτάζετε για πάντα τις λαμπερές φλόγες όπως συστρέφονται και τρεμοπαίζουν σε ατελείωτες μετενσαρκώσεις.
Bạn có thể nhìn mãi ánh lửa rực cháy như thể chúng xoắn lại, bập bùng trong sự hóa thân không hồi kết.
Κατόπιν υπομένει ατέλειωτες ώρες, ίσως και μέρες, περιμένοντας να μάθει τι θα απογίνει.
Rồi ông phải chờ hàng giờ hoặc có lẽ vài ngày, để biết chuyện gì sẽ xảy ra cho mình.
(1 Τιμόθεο 4:8· 6:19) Για τους περισσότερους από εμάς, η πραγματική ζωή είναι ατελείωτη ζωή στη γη στο νέο κόσμο του Θεού, τον οποίο υπόσχεται εκείνος σε όσους τηρούν πιστά τις εντολές του.
(1 Ti-mô-thê 4:8; 6:19) Đối với phần đông chúng ta, sự sống thật là đời sống bất tận trên đất trong thế giới mới của Đức Chúa Trời.
Οι δυνατότητες είναι ατέλειωτες—οι χαρές μας στη διακονία, οι αδυναμίες μας και οι αποτυχίες μας, οι απογοητεύσεις μας, οι οικονομικές μας ανησυχίες, οι πιέσεις στην εργασία ή στο σχολείο, η ευημερία των οικογενειών μας και η πνευματική κατάσταση της τοπικής μας εκκλησίας είναι μόνο λίγα από αυτά που μπορούμε να αναφέρουμε.
Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi.
Υπηρετώντας με Προοπτική την Ατέλειωτη Ζωή
Phụng sự với triển vọng sống mãi
(Παροιμίες 19:8) Χρειάζεται διάκριση για να αξιολογήσει κανείς την ατέλειωτη ποικιλία των ψυχαγωγικών δραστηριοτήτων, των συσκευών και των τάσεων που κατακλύζουν τις μητέρες και τα παιδιά.
(Châm-ngôn 19:8) Cần có sự thông sáng để biết chọn lọc từ vô số trò giải trí, đồ dùng mới lạ và trào lưu đang bủa vây các bà mẹ và trẻ em.
Αν το κάνουμε αυτό, ο Ιεχωβά θα μας ευλογήσει με ατέλειωτη ζωή που θα είναι και ευτυχισμένη και ικανοποιητική.
Nếu làm thế, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho chúng ta hưởng đời sống bất tận đầy hạnh phúc và thỏa nguyện.
Μέσω του θυσιαστικού θανάτου του Ιησού, ο Θεός άνοιξε τον δρόμο για ατέλειωτη ζωή στον Παράδεισο στη γη.
Qua sự hy sinh của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời đã mở đường dẫn đến sự sống vĩnh cửu trong địa đàng.
Το ορεινό μονοπάτι φαίνεται ατελείωτο.
Con đường mòn trên núi tưởng chừng dài vô tận.
Και αυτοί επίσης θα έχουν την ευκαιρία να απολαύσουν ατελείωτη ζωή στον επίγειο Παράδεισο.
Họ cũng sẽ có dịp vui hưởng sự sống đời đời trong địa-đàng trên đất (Khải-huyền 7:9-14; Giăng 10:16; 5:28, 29).
Αυτή η μέρα ήταν ατέλειωτη.
Đây trở thành ngày cực dài.
Περισσότερα από 300.000 παιδιά-στρατιώτες—αγόρια και κορίτσια—εξακολουθούν να πολεμούν και να πεθαίνουν στις ατέλειωτες εμφύλιες συγκρούσεις που μαστίζουν τον πλανήτη μας.
Có hơn 300.000 lính trẻ em—cả trai lẫn gái—vẫn đang chiến đấu và chết trong những cuộc nội loạn không ngừng gây đau khổ trên đất.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ατελείωτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.