återinföra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ återinföra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ återinföra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ återinföra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mang trở về, lấy lại, phuïc hoài, saép ñaët laïi, phục hồi, sắp đặt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ återinföra

mang trở về

(to bring back)

lấy lại

(reinstate)

phuïc hoài, saép ñaët laïi

(reinstate)

phục hồi

(reinstate)

sắp đặt lại

(reinstate)

Xem thêm ví dụ

Så vi tänkte att "tänk om vi kunde återinföra slöjdskolan, men den här gången orientera projekt runt saker som närsamhället behöver, och att ingjuta slöjdlektionerna med mer kritiskt och kreativt designtänkande i hantverksprocessen".
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
Jesus uppmanade sina efterföljare att be att det här riket skulle komma, eftersom det kommer att återinföra rättvisa och fred på jorden.
Chúa Giê-su bảo các môn đồ hãy cầu xin cho Nước ấy đến vì Nước này sẽ khôi phục sự công chính và hòa bình trên khắp đất.
Varför skulle man då inte återinföra det ursprungliga ordet och samvetsgrant i Gamla testamentet översätta Jehova med Jehova och i varje text i Nya testamentet, där det hänvisas till Gamla testamentet, översätta det hebreiska ordet [dvs. Jehova] i den text som det hänvisas till?”
Thế thì tại sao không dùng lại chữ gốc; và trong Cựu Ước hãy một mực dùng chữ Giê-hô-va để dịch danh Giê-hô-va; và dùng chữ Hê-bơ-rơ trong mỗi đoạn Tân Ước viện dẫn Cựu Ước?”
Man ansåg även att riksdagen skulle inkallas med viss periodicitet samt att tryckfriheten skulle återinföras enligt Tryckfrihetsförordningen 1766.
Ngoài ra họ cũng thực hiện được một số cải cách, trong đó có việc ban hành đạo luật đầu tiên về tự do báo chí vào năm 1766.
”På 60-talet hade vi en revolt mot goda seder”, säger Marjabelle Stewart, en populär skribent och lärare i ämnet, ”men en ny revolution håller på att återinföra dem.
Bà Marjabelle Stewart, nhà viết văn bình dân và nhà giáo nổi tiếng về đề tài nầy nói: “Trong những năm của thập niên 60 chúng ta nổi loạn chống lại các phép tắc cư xử, nhưng cuộc cách mạng mới là lập trở lại các phép tắc đó.
Det är därför inte förvånansvärt att vi finner sådana tidningsrubriker som följande: ”Katoliker återinför nedsänkningsdopet” (The Edmonton Journal, Canada, 24 september 1983), ”Dop genom nedsänkning blir populärt bland katolikerna här” (St.
Vì vậy, không có gì đáng ngạc nhiên khi chúng ta thấy những hàng đầu nhật báo đăng như: “Đạo Công giáo trở lại việc trầm mình để làm phép rửa tội” (The Edmonton Journal, Canada, ngày 24-9-1983), “Rửa tội bằng cách trầm mình trở thành cái mốt với người Công giáo ở đây” (St.
Hur skulle vår värld se ut om dygd – tankar och uppförande som grundar sig på höga moraliska normer, inklusive kyskhet8 – skulle återinföras i vårt samhälle som en högt skattad värdering?
Thế giới sẽ như thế nào nếu đức hạnh—thói quen suy nghĩ và hành vi dựa trên đạo đức cao—các tiêu chuẩn, gồm có sự trinh khiết8—đã được phục hồi trong xã hội của chúng ta như là một giá trị cao quý nhất?
15 Peter De Rosa, som förklarar sig vara ”patriotisk katolik”, skriver i sin nyligen utgivna bok Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy (Kristi ställföreträdare — påvedömets mörka sida): ”Kyrkan bar ansvaret för förföljelse av judar, för inkvisitionen, för slaktandet av kättare i tusental och för återinförandet av tortyr i Europa som en del av rättsprocessen. ...
15 Peter De Rosa, tự nhận là một người “Công giáo ái quốc”, trong cuốn sách xuất bản gần đây “Các đại diện đấng Ky-tô —Bề đen tối của các giáo hoàng” (Vicars of Christ —The Dark Side of the Papacy) đã nói: “Giáo hội chịu trách nhiệm về việc bắt bớ người Do-thái, về Pháp đình tôn giáo, về việc giết hằng ngàn người bỏ đạo, về việc tái khai lập sự tra tấn tại Âu Châu để làm phương tiện xét xử ...
Gud gav Jesus myndighet att återinföra hans ursprungliga norm – monogami.
Đức Chúa Trời giao cho Chúa Giê-su nhiệm vụ lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng (Giăng 8:28).
Han sade till senaten att ingen annan än Augustus var kapabel att bära bördan att styra romarriket och bad senatorerna återinföra republiken genom att anförtro myndigheten åt en grupp män i stället för åt en enda man.
Ông nói với Thượng Viện rằng không ai, ngoại trừ Au-gút-tơ, có thể gánh vác được trọng trách cai trị Đế Quốc La Mã và ông yêu cầu các nghị sĩ tái lập nền cộng hòa bằng cách giao phó quyền hành cho một nhóm người thay vì cho một người.
Oroad av det traditionella skördekalasets världsliga natur och den dryckenskap som var förbunden med festen beslöt en anglikansk präst i Cornwall i England år 1843 att återinföra en medeltida skördesed.
Vì lo âu về tính chất thế tục của tiệc mùa gặt truyền thống và sự say sưa đi đôi với lễ này, vào năm 1843 một tu sĩ Anh giáo ở Cornwall, Anh Quốc, quyết định phục hồi một phong tục mùa gặt thời Trung Cổ.
Efter Konstantins död gjorde kejsar Julianus (361—363 v.t.) ett försök att bekämpa kristendomen och återinföra hedendomen.
Sau Constantine, Hoàng đế Julian (361-363 công nguyên) đã mưu toan chống lại đạo đấng Christ và khôi phục tà giáo.
Hjälp oss att stoppa NSA, återinföra konstitutionen och hålla världen fri.
Giúp chúng tôi ngăn chặn NSA, khôi phục lại hiến pháp và giữ thế giới miễn phí.
42 Och det hände sig att den ogudaktiga delen av folket började återinföra aGadiantons hemliga eder och sammansvärjningar.
42 Và chuyện rằng, thành phần dân chúng tà ác lại bắt đầu lập lại những lời thề nguyền và anhững âm mưu liên kết bí mật của Ga Đi An Tôn.
Lamaniterna gör medvetet uppror mot evangeliet och börjar återinföra Gadiantons hemliga sammansvärjningar.
Dân La Man cố tình nổi loạn chống lại phúc âm và xây dựng các tập đoàn bí mật của Ga Đi An Tôn.
Det som skall göra att evigt liv kan återinföras, Jesu lösenoffer, är också av juridisk art.
Cũng vậy, giải pháp cho việc khôi phục sự sống vĩnh cửu, tức giá chuộc của Chúa Giê-su, thuộc lĩnh vực công lý.
Med tanke på de fakta som nämnts här har många bibelöversättare kommit fram till att Guds namn bör återinföras när man översätter Nya testamentet.
Theo bằng chứng được đề cập ở trên, nhiều dịch giả Kinh Thánh đã công nhận là nên giữ lại danh Đức Chúa Trời khi dịch phần Tân ước.
De vill återinföra företaget.
Họ muốn cải tổ lại công ty.
Hon försöker att återinföra honom i samhället.
Cô ta đang cố đưa anh ấy trở về với cuộc sống cộng đồng.
Om vi lägger till matrisen, strukturspråket, som vi måste lära oss, kan vi återinföra det när vi lärt oss det, och skapa en balans runt energin som vi får ut av vår egentligen primitiva aktivitet: matlagning.
Nếu ta thêm vào ma trận, nếu ta thêm vào ngôn ngữ cấu trúc này, thứ mà ta phải học thêm, và khi ta học nó, ta có thể dựa vào nó; và nói về năng lượng, ta có thể xây dựng một sự cân bằng, mà ta đã rút ra được từ thuở ban sơ của thời kì nấu ăn.
Vi måste återinföra valmöjligheten.
Vậy nên chúng ta cần khôi phục lại quyền lựa chọn.
Trots många översättares ansträngningar att återinföra Guds namn i Bibeln har det alltid förekommit religiös påtryckning för att få bort det.
Dù nhiều dịch giả cố gắng phục hồi danh Đức Chúa Trời trong Kinh-thánh, tôn giáo luôn luôn làm áp lực để loại bỏ danh ấy.
Djur som fråntas A-vitamin i sin föda slutar att tillverka spermier. och börjar producera dem igen när A-vitamin återinförs.
Động vật nếu có chế độ ăn thiếu vitamin A sẽ ngừng tạo tinh trùng và tái sản xuất khi vitamin A được cấp trở lại.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ återinföra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.