atrium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atrium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atrium trong Tiếng Anh.

Từ atrium trong Tiếng Anh có các nghĩa là tâm nhĩ, cửa, khoang tai ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atrium

tâm nhĩ

noun

The heart has a left atrium and a right atrium .
Tim có tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải .

cửa

noun

Maybe it's an atrium.
Hay chỉ là cửa ra vào thôi.

khoang tai ngoài

noun

Xem thêm ví dụ

Right go check the atrium, make sure we can contain it.
Phải đi kiểm tra Nhĩ, đảm bảo rằng chúng tôi có thể chứa nó.
The upper chambers are the atria and there are two of them - a left atrium and a right atrium .
Các ngăn trên là tâm nhĩ và có hai tâm nhĩ - tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải .
Maybe it's an atrium.
Hay chỉ là cửa ra vào thôi.
With the child's first breath, the lung sends oxygenated blood to the left atrium.
Với hơi thở đầu tiên của đứa trẻ, phổi sẽ gửi máu oxy tới tâm nhĩ trái.
In these animals, the left atrium still serves the purpose of collecting blood from the pulmonary veins.
Ở những động vật này, tâm nhĩ trái vẫn phục vụ mục đích lấy máu từ tĩnh mạch phổi.
The mitral valve is between the heart 's left atrium and left ventricle .
Van hai lá nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái của tim .
Here she is, drawing a picture of herself in the atrium of her father's enormous house.
Cô ấy đang hí hoáy vẽ bức chân dung tự họa trong sảnh lớn của ngôi nhà khổng lồ của bố cô.
He awaits you in the atrium, sir.
Ngài ấy đang đợi ngài ở cửa.
Within five weeks, you start to see the early atrium and the early ventricles.
Trong vòng năm tuần, các bạn có thể bắt đầu thấy tâm nhĩtâm thất sơ khai.
We're in the right atrium, trying to catch the flow through the tricuspid valve.
Đang ở tâm nhĩ phải, cố đi theo mạch để qua van 3 lá...
Examples of classic pieces of Italian white goods and pieces of furniture include Zanussi's washing machines and fridges, the "New Tone" sofas by Atrium, and the post-modern bookcase by Ettore Sottsass, inspired by Bob Dylan's song "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again".
Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan.
Atrial septal defect ( ASD ) : ASD is a hole in the heart wall ( called the septum ) that separates the left atrium and the right atrium .
Khuyết tật vách tâm nhĩ ( ASD ) : ASD là lỗ trong thành tim ( được gọi vách ngăn ) tách tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải .
The top story is marked as "68" because, according to Trump, the five-story-tall public atrium occupied the height of 10 ordinary stories.
Khi tháp cuối cùng mở, nó có 58 tầng với tầng đầu đánh dấu là "68" bởi vì, theo Trump, khu công cộng năm tầng cao chiếm khoảng 10 tầng bình thường.
To promote the single, the group held special showcases in 10 Japanese cities, starting on February 20, 2013, at the Sapporo Factory Atrium and ending on March 9, 2013, at the Seagull Square in Nagasaki.
Để quảng bá cho đĩa đơn này, T-ara đã tiến hành nhiều buổi diễn đặc biệt tại 10 thành phố của Nhật Bản, bắt đầu từ ngày 20 tháng 2 tại Sapporo Factory Atrium và kết thúc vào ngày 9 tháng 3 tại Seagull Square ở Nagasaki.
The ceiling of the atrium was also damaged, causing water to pour in and partially flood the food court.
Phần mái vòm cũng đã bị hư hại, khiến nước tràn vào tòa nhà và gây ngập một phần khu ăn uống.
All the slaves are being gathered together in the atrium and await the arrival of their master.
Tất cả các nô lệ được triệu tập trong sảnh chính chờ ông chủ đến.
Right atrium
Tâm nhĩ phải
When you have an open atrium inside, you are able to see what others are doing from within the building, and you have a better way to control light, and when you place the mass and the walls in the perimeter, then you are preventing direct sun radiation.
Khi bạn có một khu vực sảnh mở bên trong, bạn có thể nhìn thấy việc người khác đang làm trong tòa nhà, và bạn cũng có thể điều chỉnh ánh sáng một cách dễ dàng hơn, khi sắp đặt các tấm bình phong và những bức tường ở khu vực xung quanh, và cũng ngăn cản bức xạ trực tiếp từ ánh nắng mặt trời.
Not only were the shopfronts made of pane glass, but a characteristic feature of the modern shopping arcade was the use of glass in an atrium-styled roofline, which allowed for natural light and reduced the need for candles or electric lighting.
Không chỉ các mặt tiền cửa hàng được làm bằng kính tấm, mà một đặc điểm đặc trưng của khu mua sắm hiện đại là sử dụng kính trong một mái nhà theo phong cách sân trước, cho phép ánh sáng tự nhiên và giảm nhu cầu về nến hoặc ánh sáng điện.
Finally, pressures in the abdomen and chest cavity, altered by breathing, help the veins empty their contents into the right atrium of the heart.
Cuối cùng áp suất trong bụng và lồng ngực, biến đổi theo nhịp thở, giúp các tĩnh mạch trút máu vào tâm nhĩ phải.
Unfortunately, it was designed like a corporate headquarters, with a vast central atrium and classrooms leading off it with no back walls at all.
Không may, nó được thiết kế như một trụ sở công ty với một hội trường trung tâm rộng và phòng học dọc theo mà không hề có tường phía sau.
We could cut into the atrium a little bit.
Chúng ta có thể cắt một chút của khu tiếp tân.
Some animals (amphibians and reptiles) have a three-chambered heart, in which the blood from each atrium is mixed in the single ventricle before being pumped to the aorta.
Một số loài động vật (lưỡng cư và bò sát) có một trái tim ba ngăn, trong đó máu từ mỗi tâm nhĩ được trộn lẫn trong tâm thất đơn trước khi được bơm vào động mạch chủ.
The heart has a left atrium and a right atrium .
Tim có tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải .
You're in the atrium.
Anh vào đến tâm thất rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atrium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.