attachment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attachment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attachment trong Tiếng Anh.

Từ attachment trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ tùng, sự gắn bó, bộ móc nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attachment

phụ tùng

noun

and still, one of my all-time favorite attachment materials,
và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích

sự gắn bó

noun

These, these are animals with personalities, with attachments.
Chúng là những con vật với tính cách, và sự gắn bó.

bộ móc nối

noun

Xem thêm ví dụ

I always try not to get too attached to a place... to objects... or to people.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
This land west of the Mississippi had been split off from the Missouri Territory in 1821 and attached to the Michigan Territory in 1834.
Phần đất này nằm bên phía tây sông Mississippi đã được tách ra từ Lãnh thổ Missouri vào năm 1821 và đưa vào Lãnh thổ Michigan năm 1834.
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.
Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.
But I will end by saying that millions of years ago, we evolved three basic drives: the sex drive, romantic love and attachment to a long-term partner.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Before attaching the Coolant Level Sensor to the Coolant Tank, check that it shows the correct:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Unlike other types of data, custom dimensions and metrics are sent to Analytics as parameters attached to other hits, like pageviews, events, or ecommerce transactions.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Good thing my head's attached to my neck, right?
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
Gamers love to be attached to awe- inspiring missions to human planetary- scale stories.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
The Japanese Foreign Office used a locally developed electrical stepping switch based system (called Purple by the US), and also had used several similar machines for attaches in some Japanese embassies.
Bộ ngoại giao của Nhật cũng cục bộ xây dựng một hệ thống dựa trên nguyên lý của "bộ điện cơ chuyển mạch dịch bước" (được Mỹ gọi là Purple), và đồng thời cũng sử dụng một số máy tương tự để trang bị cho một số tòa đại sứ Nhật Bản.
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store.
Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean.
Attach the three quarter inch Coolant Line from the Coolant Manifold to the standard Coolant Pump
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Carbohydrates are aldehydes or ketones, with many hydroxyl groups attached, that can exist as straight chains or rings.
Carbohydrate có thể là aldehyde hoặc ketone, với nhiều nhóm hydroxyl được gắn vào, và có thể tồn tại dưới dạng thẳng hoặc vòng.
This complex exhibits the fastest water exchange rate (speed of water ligands attaching and detaching) for any transition metal aquo complex.
Phức này thể hiện tốc độ trao đổi với nước nhanh nhất (tốc độ các chất liên kết và tách liên kết với nước) trong bất kỳ phức nước-kim loại chuyển tiếp.
In much of the world, we live in a time of strong attachment to material possessions.
Trong hầu hết khắp nơi trên thế giới, chúng ta sống trong một thời kỳ gắn bó chặt chẽ với của cải vật chất.
Glycoproteins are proteins which contain oligosaccharide chains (glycans) covalently attached to amino acid side-chains.
Glycoprotein là các protein chứa chuỗi oligosaccharide (glycans) liên kết cộng hóa trị với các chuỗi bên axit amin.
Queenborough was attached to Group 1, consisting of the battleship HMS Renown and her escorts, and bombarded Car Nicobar on 17 and 18 October.
Queenborough được phân về Đội 1, bao gồm thiết giáp hạm HMS Renown và các tàu hộ tống, và đã bắn phá Car Nicobar vào các ngày 17 và 18 tháng 10.
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
And by continually striving to imitate these qualities in your life, you will strengthen your personal attachment to him.
Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài.
It has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the forehead.
Nó có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và trán.
A frontal bone attached to part of an antler of a previously unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".
Một cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, Norfolk.
Some economists believe income taxation offers the federal government a technique to diminish the power of the states, because the federal government is then able to distribute funding to states with conditions attached, often giving the states no choice but to submit to federal demands.
Một số nhà kinh tế tin rằng thuế thu nhập cung cấp cho chính phủ liên bang một kỹ thuật để làm giảm sức mạnh của các bang, bởi vì chính phủ liên bang sau đó có thể phân phối tài trợ cho các bang có điều kiện kèm theo, thường không cho các bang lựa chọn nào ngoài việc tuân theo yêu cầu của liên bang.
* the malleus , which is attached to the eardrum and means " hammer " in Latin
* xương búa , nối với màng nhĩ và có nghĩa là " cái búa " trong tiếng La-tinh
The Iga Version has twenty-two chapters bound in twelve volumes with an additional four chapters in four volumes attached to it.
Bản Iga có hai mươi hai chương giới hạn trong mười hai tập với bốn chương bổ sung trong bốn tập liên kết với cuốn sách này.
• What precautions can help one to keep from forming a romantic attachment outside the marriage?
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích?
Sir, this man came here from the future to protect me so I can attach a shield to the top of that rocket and save the world.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attachment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.