autenticar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autenticar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autenticar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ autenticar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng thực, nhận thực, chứng nhận, thị thực, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autenticar

chứng thực

(certify)

nhận thực

(certify)

chứng nhận

(certify)

thị thực

(certify)

kiểm nghiệm

(validate)

Xem thêm ví dụ

Un domino de autenticación es el dominio DKIM (d=) o el dominio SPF (dominio de ruta de retorno) que se utiliza para autenticar tu correo.
Miền xác thực có thể là DKIM (d=) hoặc miền SPF (miền Đường dẫn trả lại) được sử dụng để xác thực email của bạn.
En este momento el cliente ya se puede autenticar contra el TGS.
Tại thời điểm này, người dùng có thể nhận thực mình với TGS.
Si una fuente de confianza te ha enviado un mensaje sin autenticar, avisa al remitente.
Nếu thư bạn nhận được từ một nguồn đáng tin cậy không được xác thực thì hãy liên hệ với người hoặc công ty gửi email cho bạn.
Viene a autenticar los códigos.
Anh ta đến đây xác nhận mã.
Por ejemplo, una huella digital MD5 de 128 bits para SSH se mostraría de la siguiente manera: 43:51:43:a1:b5:fc:8b:b7:0a:3a:a9:b1:0f:66:73:a8 Cuando se recibe una clave pública en un canal que no es de confianza, como Internet, el destinatario a menudo desea autenticar la clave pública.
Ví dụ: dấu vân tay MD5 128 bit cho SSH sẽ được hiển thị như sau: 43: 51: 43: a1: b5: fc: 8b: b7: 0a: 3a: a9: b1: 0f: 66: 73: a8 Khi một khóa công khai được nhận qua một kênh không tin cậy, chẳng hạn như Internet, người nhận thường muốn xác thực khóa chung.
¿Podría hacerle algunas preguntas sobre el cuadro que usted debía autenticar?
Tôi có thể hỏi ông vài câu về bức tranh ông đã xác định nó không?
En sistemas como la PKI basada en X.509, las huellas digitales se utilizan principalmente para autenticar claves de raíz.
Trong các hệ thống như PKI dựa trên X.509, dấu vân tay chủ yếu được sử dụng để xác thực các khóa gốc.
Es posible que los correos sin autenticar con archivos adjuntos se rechacen totalmente por motivos de seguridad.
Email không được xác thực chứa tệp đính kèm có thể bị từ chối hoàn toàn vì lý do bảo mật.
En sistemas como PGP o Groove, las huellas digitales se pueden utilizar para cualquiera de los enfoques anteriores: se pueden usar para autenticar claves que pertenecen a otros usuarios o claves que pertenecen a las autoridades emisoras de certificados.
Trong các hệ thống như PGP hoặc Groove, dấu vân tay có thể được sử dụng cho một trong các cách tiếp cận trên: chúng có thể được sử dụng để xác thực các khóa thuộc về người dùng khác hoặc khóa thuộc về cơ quan cấp chứng chỉ.
La mayoría de productos de Google utiliza cuentas de Google para autenticar a sus usuarios, como Google Calendar, Blogger y Gmail.
Hầu hết các sản phẩm của Google đều sử dụng Tài khoản Google để xác thực người dùng của mình, chẳng hạn như Lịch Google, Blogger và Gmail.
Los correos electrónicos se pueden autenticar con SPF o con DKIM.
Email có thể được xác thực bằng cách sử dụng SPF hoặc DKIM.
Aunque, dado que los spammers también pueden autenticar correos, la autenticación no garantiza al 100% la entrega de tus mensajes.
Vì những kẻ gửi spam cũng có thể xác thực email, nên việc xác thực thư không đảm bảo là thư của bạn luôn được gửi.
Te ayudaremos a conectar con tu banco para autenticar la tarjeta y te confirmaremos si la operación se ha completado correctamente.
Chúng tôi sẽ giúp bạn kết nối với ngân hàng để xác thực thẻ, sau đó xác nhận xem việc xác thực có thành công hay không.
No se puede autenticar por medio de %#. El servidor %# respondió: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
Sirven para autenticar las solicitudes de transmisión a la API del SDK de DAI.
Dùng để xác thực các yêu cầu truyền trực tuyến tới API DAI SDK.
Por ejemplo, si Alicia desea autenticar una clave pública como perteneciente a Bob, puede ponerse en contacto con Bob por teléfono o en persona y pedirle que le lea su huella digital o darle un trozo de papel con la huella digital anotada.
Ví dụ: nếu Alice muốn xác thực khóa công khai là của Bob, cô ấy có thể liên lạc với Bob qua điện thoại hoặc gặp trực tiếp và yêu cầu anh ấy đọc dấu vân tay của mình cho cô ấy, hoặc đưa cho cô ấy một mẩu giấy với dấu vân tay được viết.
Para utilizar Akamai en la entrega, se debe habilitar la protección de cookies para autenticar tokens.
Để sử dụng Akamai cho quá trình phân phối, bạn cần bật các biện pháp bảo vệ cookie để xác thực mã thông báo.
Cuando te comuniques con él, dale el enlace a esta página de ayuda para que se informe acerca de cómo puede autenticar sus mensajes.
Khi bạn liên hệ với họ, hãy cung cấp liên kết đến trang trợ giúp này để họ có thể hiểu cách xác thực thư của họ.
Se empleaban para autenticar o firmar documentos, y estaban hechos de piedras preciosas, metal, marfil o cristal.
Dấu ấn được dùng để làm chứng hoặc để ký những văn kiện và được làm bằng đá quý, kim loại, ngà voi hoặc thủy tinh.
En el ejemplo anterior, el hit 4 (un hit "sin autenticar") no se incluirá en la vista de User ID porque ocurre después del primero que tiene User ID.
Trong ví dụ ở trên, Lần truy cập 4 (lần truy trập "chưa được xác thực") sẽ không được bao gồm trong Chế độ xem User ID vì lần truy cập này không đến trước lần truy cập đầu tiên có User-ID.
Este proceso produce una huella digital corta que puede usarse para autenticar una clave pública mucho más grande.
Quá trình này tạo ra một dấu vân tay ngắn có thể được sử dụng để xác thực khóa công khai lớn hơn nhiều.
Solicito permiso para autenticar.
Yêu cầu cho phép chấp thuận, Thưa Ngài
Estas no son, propiamente hablando, huellas digitales, ya que su corta duración les impide autenticar de forma segura una clave pública.
Đây không phải là dấu vân tay, vì độ dài ngắn của chúng ngăn chúng có thể xác thực một cách an toàn một khóa công khai.
Para asegurarte de que Gmail puede autenticar los mensajes, debes:
Để đảm bảo Gmail có thể xác thực bạn:
Analytics también utiliza cuentas de Google para autenticar usuarios.
Analytics cũng sử dụng Tài khoản Google để xác thực người dùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autenticar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.