autorretrato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autorretrato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorretrato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ autorretrato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tự sướng, ảnh tự chụp, hình tự sướng, ảnh tự sướng, hình tự chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autorretrato

tự sướng

(selfie)

ảnh tự chụp

(selfie)

hình tự sướng

(selfie)

ảnh tự sướng

(selfie)

hình tự chụp

(selfie)

Xem thêm ví dụ

Y en cuanto se resuelve, y cuando Cyril entre en detalles, podrán ver todos los autorretratos, ver la naturaleza muerta.
Và khi nó được phân giải, và khi Cyril đi sâu hơn, bạn có thể thấy toàn bộ chân dung tự họa, tranh tĩnh vật.
Ahora, los dejaré con un autorretrato.
Bây giờ tôi sẽ để các bạn xem một bức chân dung tự chụp.
Se trata de un autorretrato.
Đây là một bức chân dung.
Mis alumnos, tanto adultos como niños, pintan sus autorretratos tratando de descubrir su color propio y único.
Học trò của tôi, cả người lớn và trẻ em, vẽ lên chân dung họ, đang cố gắng để khám phá màu da độc đáo của mình.
Los autorretratos de la macaca son una serie de imágenes tomadas por una hembra de macaco negro crestado (macaca nigra) usando equipamiento que pertenecía al fotógrafo de naturaleza David Slater.
Các bức ảnh tự sướng của khỉ là một chuỗi các bức ảnh tự chụp do các con khỉ đảo Celebes thực hiện sử dụng các thiết bị của nhà nhiếp ảnh tự nhiên David Slater.
Su autorretrato.
Bức chân dung tự hoạ của ông đã dạy bọn cháu.
Todo lo que hicimos fue buscar retratos que tuvieran las características de un autorretrato, y miren, son muy similares.
Tất cả những gì chúng ta làm ở đây là tìm ra những tác phẩm giống như chân dung tự họa, và hãy xem, chúng rất giống nhau.
Así que hice un autorretrato, porque quería mostrar a todo el mundo lo que una bomba hace a alguien, pero también mostrar que perder tus extremidades no termina con tu vida; que uno puede tener lo que la gente llama discapacidad, pero no estar deshabilitado; que uno puede hacer cualquier cosa, si se lo propone y tiene fe en ello.
Tôi đã chụp lại chân dung mình, vì tôi muốn cho tất cả mọi người thấy hậu quả mà một quả bom gây ra cho ai đó, nhưng đồng thời, cũng muốn chỉ ra rằng, mất đi đôi chân không có nghĩa là kết thúc rằng bạn vẫn có thể, như mọi người nói, tàn nhưng không phế, rằng bạn có thể làm bất cứ điều gì nếu đặt tâm trí mình vào đó và tin tưởng.
Así que decidí crear un autorretrato, que es una especie de cápsula del tiempo,
Vậy nên tôi quyết định tạo ra một thứ -- một chân dung tự tạo.
Pintar un autorretrato.
Vẽ chân dung.
El cambio climático es el autorretrato de la humanidad.
Biến đổi khí hậu là những tập thể chân dung tự họa của nhân loại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorretrato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.