avispa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avispa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avispa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avispa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ong bắp cày, ong vẽ, Wasp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avispa

ong bắp cày

noun

Y cuando Marwood saltó lo cubrieron las avispas
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày

ong vẽ

noun

Wasp

(nombre común para algunos insectos del orden Hymenoptera)

¡ Un saludo cordial... a Clegg Holdfast y su Avispa Voltec KT9!
Xin hãy chào đón... Clegg Holdfast và chiếc Voltec KT9 Wasp của anh ta!

Xem thêm ví dụ

Y cuando Marwood saltó lo cubrieron las avispas que le picaron la cara y los ojos.
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.
Cuando él desaparece, la Avispa a su vez convoca a Goliat.
Khi anh ta biến mất, Wasp lần lượt triệu tập Goliath.
Es más bien una extensión de la avispa, al igual que el grillo era una extensión del gusano gordiano.
Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian.
Yellowjacket adivina la verdad y aleja a la Avispa antes de llegar a la isla.
Yellowjquet đoán sự thật và đẩy Wasp đi trước khi đến đảo.
Y aquí viene la salvación con esta avispa parásita.
Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Y aquí viene la salvación con esta avispa parásita.
Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh.
Pym revela su identidad secreta a Janet, y usa partículas Pym para injertar alas de avispa debajo de sus hombros, las cuales aparecen cuando Janet se encoge.
Pym tiết lộ danh tính thật cho Janet và sử dụng hạt Pym để ghép cánh của loài ongvẽ đặt dưới vai Janet, thứ chỉ xuất hiện khi cô thu nhỏ.
Los rusos tienen una avispa en el culo.
Bọn người Nga đang bị gây khó dễ.
Este sistema se denomina haplodiploidía, y no sólo lo vemos en las hormigas, sino también en otros insectos altamente sociales como las abejas y las avispas.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ongong bắp cày.
A la larga, los demás se fijarán más en tus cualidades espirituales que en si tienes una cintura de avispa o unos músculos de acero.
Thật ra, những phẩm chất thiêng liêng của bạn sẽ thu hút người khác hơn là cơ bắp chắc nịch hay vòng eo thon gọn.
Al igual que las avispas, hasta que finalmente entró en los cuarteles de invierno en noviembre, que solía recurrir a la parte noreste de Walden, que el sol, reflejada por el terreno de juego bosques de pinos y la pedregosa orilla, hizo el junto a la chimenea de la laguna, es agradable tanto y wholesomer para calentarse el sol, mientras que puede ser, que por un fuego artificial.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
La avispa básicamente desmarca la casilla de escape-del-peligro en el sistema operativo de la cucaracha, lo que le permite llevar a su víctima indefensa de vuelta a su guarida por sus antenas como una persona que pasea un perro.
Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy.
Desafortunadamente, cuando los niños pusieron las mantas en el suelo, accidentalmente golpearon un nido de avispas.
Rủi thay, khi các trẻ em trải ra những tấm mền của mình, chúng đã vô tình làm rối loạn một tổ ong.
Repelente de avispas, melocotones en lata y una canoa ignífuga.
Thuốc trừ ongvẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa.
Si no molestas a las avispas, ellas te dejarán en paz.
Nếu anh không làm phiền mấy con ong, thì chúng cũng không làm phiền anh.
Pero el lomo del macho se asemeja al racimo de huevos más joven... y eso parece confundir a las avispas.
Nhưng con ếch cha trông có vẻ thích đám trứng non. Và muốn làm hoang mang con ong.
Volvió a suceder alrededor de 120 o 140 millones de años atrás, cuando algunas avispas solitarias comenzaron a crear pequeños, simples y primitivos nidos o colmenas.
Nó đã diễn ra một lần nữa vào khoảng 120 hay 140 triệu năm về trước khi một số con ong bắp cày đơn độc bắt đầu tạo dựng một cách đơn giản và cổ lỗ, những tổ ong.
Los huevos eclosionaron y las jóvenes avispas devoraron la oruga viva antes de estallar fuera de su cuerpo.
Trứng vỡ ra và côn trùng con muốn con sâu bướm còn sống trước khi chúng thoát ra khỏi cái xác.
Para las abejas y las avispas, miembros del orden Hymenoptera, sirven en cambio como herramientas para recoger polen y moldear la cera.
Với ongong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp.
Dacia, eres una mariposa con un aguijón de avispa.
Dacia, cô là con bướm có đuôi ong.
Por el contrario, si hay muchas avispas cavadoras, la gran disponibilidad de agujeros favorece las invasiones.
Ngược lại, nếu hàng loạt những con ong đào lỗ cái cũng đào hang thì nhiều hang sẵn có sẽ ưu ái khả năng xâm nhập.
La pareja aparentemente encontró una isla exuberante, e investiga como la Avispa y Yellowjacket.
Cặp đôi rõ ràng đã tìm thấy một hòn đảo tươi tốt và điều tra là Wasp và Yellowjquet.
Debe tirar rápido del hilo para que crean que fue una mosca o una avispa.
Khi anh ta bắn, anht phải nhanh chóng thu lại mũi tên bằng một sợi dây để bọn bắt có nghĩ chỉ là muỗi đốt hay ong chích thôi.
Y en 35. 000 m2 de invernaderos de última generación estamos produciendo ácaros predadores en masa, esos antocóridos, esas avispas parásitas, etc., etc., en muchas partes diferentes.
Và trên 35 nghìn mét vuông nhà kính tối tân, chúng tôi đang sản xuất hàng loạt những con nhện bắt mồi, những con bọ hải tắc tí hon, những con ong bắp cày kí sinh, vân vân.
Así que decidimos ver si las moscas podían ser provocadas a mostrar el tipo de comportamiento que ven en la avispa proverbial en la mesa de picnic, ya saben, esa que sigue volviendo a su hamburguesa cuanto más enérgicamente intenten aplastarla y parece que se mantiene irritada.
Và chúng tôi thử xem bọn ruồi có bị kích động và biểu hiện loại hành vi mà quý vị thấy trên màn ảnh bằng cách dùng con ong cách ngôn mà ta gặp ở bàn picnic, tức là con ong cứ vo ve quanh chiếc hamburger càng đuổi càng bu, và dường như cứ bị chọc tức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avispa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.