αξιοποιώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αξιοποιώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αξιοποιώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αξιοποιώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dùng, sử dụng, lợi dụng, xài, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αξιοποιώ

dùng

(employ)

sử dụng

(employ)

lợi dụng

(utilise)

xài

(utilize)

áp dụng

(apply)

Xem thêm ví dụ

Τις ανισότητες στην Κίνα και την Ινδία τις θεωρώ πραγματικά το μεγάλο εμπόδιο γιατί το να φέρουμε ανάπτυξη και ευημερία για όλον τον πληθυσμό είναι αυτό που θα δημιουργήσει έναν εσωτερικό σύνδεσμο, που θα αποτρέψει την κοινωνική αστάθεια και που θα αξιοποιήσει όλο το δυναμικό του πληθυσμού.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Τι θα γινόταν αν μπορούσαμε να ξοδέψουμε και να δώσουμε κίνητρα στο σύστημα υγείας και στους εαυτούς μας να μετακινήσουμε την καμπύλη στα αριστερά και να βελτιώσουμε την υγεία μας, αξιοποιώντας και την τεχνολογία;
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Εξήγησε ότι αξιοποιεί τον ελεύθερο χρόνο της βοηθώντας τους άλλους: «Είμαι Μάρτυρας του Ιεχωβά και παρέχω στους ανθρώπους πνευματική βοήθεια.
Chị giải thích rằng chị dùng thời gian ngoài giờ làm việc để giúp người khác: “Em là Nhân Chứng Giê-hô-va và muốn giúp người ta về tâm linh.
Σκοπεύουμε να αξιοποιήσουμε την καλύτερη επιστήμη δεδομένων στον πλανήτη για να δημιουργήσουμε ένα πιο βιώσιμο περιβάλλον.
Chúng ta đã bắt đầu tận dụng khoa học dữ liệu tốt nhất trên hành tinh này để làm cho môi trường bền vững hơn.
Οπότε αναρωτιόμαστε πώς μπορούμε να αξιοποιήσουμε αυτή τη δύναμη.
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
Εν ολίγοις, πολλές παραδοσιακές κοινωνίες αξιοποιούν καλύτερα τους ηλικιωμένους τους και δίνουν στους ηλικιωμένους τους πιο ικανοποιητική ζωή από ό, τι κάνουμε εμείς στις σύγχρονες, μεγάλες κοινωνίες.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
Καθώς εκείνος ο καλοσυνάτος άγνωστος οδηγούσε, εγώ αξιοποίησα την ευκαιρία για να του μιλήσω σχετικά με τη Βασιλεία του Θεού.
Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời.
Αν επιλέξουμε μια βραχυπρόθεσμη προοπτική, αξιοποιούμε.
Nếu tính ngắn hạn thì ta khai thác.
Η Ισλανδία είναι μια σκανδιναβική χώρα, έτσι, όπως η Νορβηγία, μπορεί να αξιοποιήσει το σύστημα.
Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống.
Έτσι, για παράδειγμα, κάποιοι φοιτητές μπορούν να αξιοποιήσουν κάποιο προπαρασκευαστικό υλικό που άλλοι φοιτητές γνωρίζουν ήδη.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
ΑΞΙΟΠΟΙΩΝΤΑΣ το χρόνο του ενώ περίμενε στην Αθήνα τους αδελφούς του που τον συντρόφευαν στο ταξίδι του, ο απόστολος Παύλος ασχολήθηκε με την ανεπίσημη μαρτυρία.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
Ο καθένας μας μπορεί να αναρωτηθεί: “Είμαι αποφασισμένος να αξιοποιήσω το μάθημα που διδάσκει η ζωή του Σολομώντα ώστε να έχω επιτυχία στη δική μου ζωή;”
Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”.
(Πράξ. 27:4, 5) Παρ’ όλα αυτά, μπορούμε να οραματιστούμε τον Παύλο να αξιοποιεί κάθε ευκαιρία για να μεταδώσει τα καλά νέα.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng.
Ποια είναι μερικά χαρακτηριστικά αυτού του εντύπου, και πώς μπορούμε να το αξιοποιήσουμε;
Ấn phẩm này có một số đặc điểm nào? Chúng ta có thể tận dụng ấn phẩm này bằng cách nào?
Αλλά σκέφτηκα ότι εάν πηγαίναμε στην Εταιρεία Ανάπτυξης του Νότιου Μανχάταν και παίρναμε χρήματα για να αξιοποιήσουμε αυτά τα δύο μίλια υποβαθμισμένης προκυμαίας, θα είχε τεράστιο αντίκτυπο στην ανοικοδόμηση του Νότιου Μανχάταν.
Nhưng tôi nghĩ nếu chúng tôi đến Tập Đoàn Phát Triển Hạ Manhattan để mua lại 2 dặm của bờ sông xuống cấp này, nó sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến việc xây dựng lại Hạ Manhattan.
Πώς εξελίχθηκε το ταξίδι του Παύλου από τη Σιδώνα ως την Κνίδο, και ποιες ευκαιρίες πιθανότατα αξιοποίησε ο Παύλος όσον αφορά το κήρυγμα;
Chuyến đi của Phao-lô đã diễn ra thế nào từ Si-đôn đến Cơ-nít, và ông hẳn đã nắm lấy những cơ hội rao giảng nào?
Διαμορφώθηκε ένα πλαίσιο θεμάτων στα οποία θα αναφερόταν η ιστορία αξιοποιώντας τα αποτελέσματα του ερωτηματολογίου.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
Αξιοποιήστε στο Πλήρες Αυτά που Έχετε!
Hãy tận dụng những gì bạn có!
Αξιοποιείτε εσείς στο πλήρες αυτές τις προμήθειες;
Bạn có tận dụng sự cung cấp này không?
Θα μπορούσε να σε αξιοποιήσουν τα τοπικά νέα.
Metro cần anh.
10 λεπτά: Να Περπατάτε ως Σοφοί Αξιοποιώντας Πλήρως τον Χρόνο Σας.
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
Η πανεπιστημιούπολη του Φρίμαντλ δημιουργήθηκε στο δυτικό άκρο του, αξιοποιώντας τα ιστορικά κτίρια του λιμανιού που χτίστηκαν τη δεκαετία του 1890, δίνοντας στο πανεπιστήμιο μια ατμόσφαιρα παλαιών Ευρωπαϊκών Πανεπιστημίων.
Khuôn viên trường nằm ở cuối phía tây của Fremantle, sử dụng các tòa nhà lịch sử xây dựng vào những năm 1890, tạo cho Notre Dame một bầu không khí đại học châu Âu riêng biệt.
Είτε είστε εξερευνητές εκ φύσεως, είτε τείνετε να αξιοποιείτε αυτά που ήδη ξέρετε, μην ξεχνάτε: η ομορφιά είναι στην ισορροπία.
Dù bạn có bản năng của nhà thám hiểm hay chỉ định khai thác những gì đã biết, đừng quên: vẻ đẹp nằm ở sự cân bằng.
Αξιοποιώντας την εκπαίδευσή τους, οι απόφοιτοι συμβάλλουν στην ενίσχυση και στη σταθεροποίηση των οργανωτικών διευθετήσεων στον αγρό και στα γραφεία τμήματος.
Bằng cách vận dụng hiệu quả điều đã học, những người tốt nghiệp giúp cánh đồng và chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt.
Ο Ιωσήφ κατέβαλε προσπάθειες για να αξιοποιήσει πλήρως τις περιστάσεις του
Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αξιοποιώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.