바쁘다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바쁘다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바쁘다 trong Tiếng Hàn.

Từ 바쁘다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바쁘다

bận rộn

adjective

여러 책무를 수행하느라 바쁘게 지내다 보니 6개월이 금세 지났습니다.
Sáu tháng dường như đã trôi qua rất nhanh trong khi tôi bận rộn với nhiều trách nhiệm.

Xem thêm ví dụ

" 당신은 오늘 오후에 바쁘니 없어? " 특별한 " 아무것도. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
생기 넘친 대화가 이어졌고, 그는 자기가 정말로 몹시 바빠서 처음에 너무 비우호적으로 대한 것에 대해 사과하였습니다.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
너무 자주, 젊은 사람들은 가족이나 친구들과 같은 방에 있으면서도 거기 없는 다른 사람과 대화하느라 바빠서 바로 옆에 있는 사람들과 대화할 기회를 놓칩니다.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
바쁜 심장 전문 외과의였지만, 그분은 즉시 개인 교사를 구해 도움을 받았습니다.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
계속 왕국 활동을 바쁘게 수행하는 것이 중요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao bận rộn trong công việc Nước Trời là điều quan trọng?
슬픈 얘기지만, 심지어 우리는 바쁘다는 것을 무슨 훈장마냥 달고 다니기도 합니다. 바쁘다는 것 자체가 어떤 성취나 높은 생활 수준을 의미하는 것처럼 말입니다.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
사실, 지금은 좀 바빠서.
Thật tình thì tôi đang hơi bận.
우리가 여호와의 봉사에 바빠야 할 한 가지 중요한 이유는 무엇입니까?
Một lý-do quan-trọng do đó chúng ta phải bận-rộn trong công việc của Đức Giê-hô-va là gì?
그에 더해 현재 그곳에서 6만여 명의 증인들이 바쁘게 활동하고 있는 것을 보면 기쁨이 배가됩니다.
Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó.
바쁘게 생활하는 몇몇 전문직 종사자들이 시간을 내어 영적 건강을 돌보는 것이 그들에게 중요한 이유를 뭐라고 설명하는지 고려해 보기 바랍니다.
Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ.
그가 바쁘거나 안절부절못할 경우에는, 표정을 보면 알 수 있을 것입니다.
Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ.
그래서 그들은 눈코 뜰 새 없이 바쁜 생활 방식에서 벗어나 아이를 데리고 마키저스 제도로 이주하기로 결심하였습니다.
Vì vậy, họ quyết định từ bỏ nếp sống bận rộn và cùng với con trai nhỏ dọn đến đảo Marquesas.
하느님의 말씀에서 직접 읽어 주면 심지어 바쁜 사람들도 그 소식을 듣기 위해 잠시 시간을 내는 경우가 종종 있을 것입니다.
Thậm chí những người bận rộn thường sẽ dành đôi ba phút để lắng nghe một thông điệp được đọc trực tiếp từ Lời Đức Chúa Trời.
이 때에 그분과 사도들은 바쁜 전파 여행을 한 뒤라 지쳐 있으며, 휴식할 곳을 찾습니다.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
집주인이 바쁘다면 우리는 어떻게 할 수 있습니까?
Nếu chủ nhà bận, chúng ta có thể nói gì?
물론 바쁘지 않은 사람이라면 전도지를 펴서 내용을 함께 살펴볼 수 있을 것입니다.
Nhiều người đến với sự thật nhờ đọc thông điệp Kinh Thánh được ghi rõ ràng trong tờ chuyên đề.
노아의 때처럼, 오늘날 사람들은 유의하지 않습니다. 사람들은 매일의 생활과 이기적인 추구로 매우 바쁘기 때문에, 현 상태가 과거의 상태와 상당히 다르며 예수께서 마지막 때를 특징지을 것이라고 말씀하신 것에 꼭 부합된다는 점을 인정하려 하지 않습니다.
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
여호와를 섬기는 봉사에서 계속 바쁘게 보내는 것이 어떻게 우리 자신에게 유익합니까?
Bận rộn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va mang lại lợi ích nào cho chính chúng ta?
LADY CAPULET, 당신은 창녀가 바쁜 무엇입니까? 내 도움이 필요하십니까?
Lady Capulet, bạn bận rộn, ho? cần bạn giúp đỡ của tôi?
그들은 자기들은 세속 일로 바쁘고 자녀를 키우고 있기 때문에, 그 책임을 떠맡을 수 없다고 생각하였습니다.
Bởi vì họ bận rộn với việc làm ngoài đời nuôi nấng con cái, họ cảm thấy không thể gánh lấy trách nhiệm đó.
「파수대」 1996년 3월 1일 호에서는 여호와의 봉사에서 항상 바쁘게 일하고 그분을 기다리라는 격려를 받았습니다.
Tháp Canh ra ngày 1-3-1996 đã khuyến khích chúng ta bận rộn trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va và trông đợi ngài.
그 당시에 시장은 브라질의 국회 의원이 되기 위해 선거 운동을 하고 있었는데, 바쁜 일정에도 불구하고 우리는 매주 월요일 오후에 연구를 하였습니다.
Lúc ấy, ông đang vận động tranh cử để được một ghế trong Quốc Hội Brazil, nhưng dù bận rộn ông vẫn học Kinh Thánh mỗi chiều Thứ Hai.
재무 부서는 방금 매표소에서 들어온 돈을 계산하느라 몹시 바빴습니다.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.
8 일부 연구가들은 사람 한 명당 적어도 20만 마리의 개미가 있다고 추산하는데, 이들 모두는 땅 위와 땅 밑에서 바쁘게 일하고 있습니다.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên dưới mặt đất.
예수께서는 가버나움에서 네 제자와 함께 바쁜 하루를 보내셨습니다.
Chúa Giê-su và bốn môn đồ đã trải qua một ngày bận rộn ở Ca-bê-na-um.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바쁘다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved