바보 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바보 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바보 trong Tiếng Hàn.

Từ 바보 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thằng ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바보

thằng ngu

noun

Xem thêm ví dụ

끊임없는 잔소리, 소리지르는 일, “멍청이”나 “바보”와 같은 창피를 주는 말로 험담하는 것은 자녀를 노엽게 할 뿐입니다.—에베소 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
··· 그러한 것을 믿는 사람들은 누구나 ··· 바보일 뿐이며 지각이 없는 사람이다.”—「미슈네 토라」, “우상 숭배에 관한 율법”, 11장; 비교 레위 19:26; 신명 18:9-13.
Ai tin vào những điều đó... là kẻ khờ dại và thiếu khả năng suy xét” (Mishneh Torah, “Laws of Idolatry,” chương 11; so sánh Lê-vi Ký 19:26; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:9-13).
CAPULET 평화, 당신은 바보를 궁시렁!
Capulet Hòa bình, bạn lầm bầm đánh lừa!
우리는 대한 사소한 바보 잔치를 가지고. -- 너무 e'en 있습니까? 왜 그때, 모두에게 감사;
Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn;
내가 Iping의 모든 바보 범프킨에 의해 조각 찌르고해야 이유, 그거도 그것? "
Đó là không có lý do tại sao tôi phải chọc cho tác phẩm của tất cả các người chậm chạp ngu ngốc trong Iping, nó? "
로미오 O, 난 행운의 바보예요!
ROMEO O, tôi may mắn ngu ngốc!
는 포테이토 헤드(바보)의 약자입니다. 이 이름을 쓴 이유는 우리가 좋아하는 모든 감각 기관들, 예를들어 눈, 귀, 손가락 같은 감각 기관들을 강조하기 위해서 입니다. 왜냐하면 그것들은 그저 말초적인 아주 쉽고 단순한 장치이기 때문입니다.
Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được.
Jeeves는 " ---- 을 이끌었습니다 체계를 제안 바보입니다
Jeeves là đánh lừa người đề xuất chương trình đã dẫn ---- "
후회하는 척하라고 바보야 예수를 만났고 내 잘못을 깨달았다고 해
Nói với họ bà đã gặp Jesus, bà đi và nhìn thấy lỗi lầm trên con đường của bà.
♫ 사랑에 빠진 두 바보가 있어요 ♫
♫Hai kẻ dại dột đang yêu♫
바보같고 재밌는 아이디어지만, 이런 시도들이 일어났던 결과는 앱스토어를 열게 되는 계기를 만들었습니다.
Nhưng điều khác mà nó mang lại là đã bày ra ý tưởng này cho các cửa hàng ứng dụng
점쟁이들이 바보짓을 하게 만드는 이이다. +
Ta là đấng khiến thầy bói hành động như kẻ dại;+
잔인하고 바보스럽게 말하곤 했었지
♫ đã được thốt lên một cách cay nghiệt và ngu xuẩn ♫
그의 하얀 가슴은 충분히 그를 배신하지 않았나요? 그는 실제로 바보 얼간이했다, 내가 생각.
Không vú trắng đủ phản bội anh?
(웃음) 바보같기도 하죠.
(Cười) Họ cũng hành động ngớ ngẩn nữa.
그럼 자넨 바보
Mi là thằng ngu!
내가 과거에 Bicky 상상, 당신이 그를 알았을 때, 뭔가되었을 수도 있습니다 바보지만, 지금은 꽤 달라.
Tôi tưởng tượng rằng Bicky trong quá khứ, khi bạn biết anh ta, có thể có được một cái gì đó của một một đoạn, nhưng nó hoàn toàn khác nhau.
우리 모두가 바보( idiot) 일 때 그들은 이득을 봅니다.
Họ thích thú khi tất cả chúng ta là những kẻ ngu ngốc.
저는 성공적으로 여러분을 속인 것이고 여러분은 그것에 속은 바보가 되는 것이죠.
Đó có nghĩa là tôi là một chancer và bạn là một idiot cho tôi nhận được đi với nó.
제가 무슨 말을 하기도 전에, 제 친구들 앞에서 그가 저를 얼마나 바보로 만들었는지 말하기 전에, 그는 저의 순진함을 비웃었지요.
Trước khi tôi kịp nói gì, rằng ông đã làm tôi bẽ mặt như thế nào trước bạn bè, ông chế giễu tôi vì đã quá ngây thơ.
우리는 허튼소리를 하는 바보들로 보일지도 모르지요.
Ai mà biết nổi, rất có thể khi bộ phim được hoàn thành, chúng ta cũng vẫn chỉ như 1 lũ ngốc.
저는 지금부터 약 15분 가량동안 왜 그 분야의 비용 삭감이 터무니없고, 바보같은 일인지에 대해서 말할 것입니다.
Do vậy trong khoảng 15 phút tôi muốn cố gắng thuyết phục quý vị rằng không có lý do gì mà chúng ta phải làm vậy.
원숭이의 경제적 결정을 주시하고 우리가 하는 바보같은 실수를 하는지 관찰을 시도해야만 합니다.
Có lẽ chúng tôi nên tìm hiểu các quyết định kinh tế của loài khỉ và cố gắng tìm hiểu xem chúng có mắc phải mấy lỗi ngu ngốc như chúng ta không
" 이것은 일찍지고있다" 고 생각 " 사람이 꽤 바보 있습니다.
" Dậy sớm ", ông nghĩ, " làm cho một người đàn ông rất ngu ngốc.
캡틴 스맥은 바보야.
Thuyền trưởng Smek là một tên ngốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바보 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved