baboso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baboso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baboso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ baboso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngu, nghệch, ngu ngốc, ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baboso

thằng ngu

(idiot)

nghệch

(fool)

ngu ngốc

(fool)

ngu

(stupid)

thằng ngốc

(idiot)

Xem thêm ví dụ

Y dicho de otra manera, el quid de la cuestión es cómo es la máquina que usamos para pensar sobre otras mentes, nuestro cerebro, compuesto de piezas, las células cerebrales, que compartimos con todos otros animales, con monos, con ratones e incluso con babosas de mar.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
A la puerta, babosos!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
Aquí tenemos una babosa de mar alimentada por energía solar.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Se trata de una holoturia, es una pequeña babosa marina.
Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ.
Hay islas donde las mujeres forman una pandilla y tienden emboscada a sus hombres preferidos... y los alimentan con las mas grandes babosas marinas que pueden encontrar.
Có những hòn đảo nơi những phụ nữ kết bè kết đảng, và mai phục những người đàn ông họ thích, và cho họ ăn những con sên biển lớn nhất mà họ tìm được.
Repelente para babosas carnívoras.
thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống.
Oh, vamos, ¿qué le dice Bambi-wambi al enorme oso baboso?
Thôi mà, bé Bambi nói gì với Gấu bự đây?
Babosa: Una babosa de color amarillo.
Eddy: Một chú cáo màu vàng.
Al hundirse, estos cadáveres proporcionan un fiesta para unas 400 y pico especies incluyendo la anguila babosa.
Khi chìm xuống, những mảnh xác này tạo nên một bữa tiệc cho hơn 400 loài sinh vật, bao gồm cả loài cá mút đá myxin, tiết chất nhờn, hình dáng như con lươn.
Estoy acostumbrada a los babosos.
Tôi đã quen với việc mấy anh chàng thèm muốn mình.
Virrey, que esta babosa atrofiada no vuelva a presentarse ante mí.
Phó vương, ta không muốn thấy kẻ run rẩy này trước mặt ta nữa.
Hey, baboso, no hables así de Chris.
Ê, đổ cặn bã, đừng nói về Chris như vậy.
Cuidamos patos por veintidos a? os y los Khaki Campbells son los mejores consumidores de babosas.? Oh en serio?
Chúng tôi đã nuôi vịt 22 năm. Và giống Khaki Campbell là giống ăn sên giỏi nhất.
Cuando nos sujete esta babosa mecanizada con precisión a 300 psi y cheque para la desviación
Khi chúng tôi kẹp này chính xác gia công sên 300 psi và kiểm tra cho độ lệch
Mis amigos acaban de tener un bebé, así que si no te importa, hay otro pequeño humano baboso que necesita mi atención.
Bạn tôi vừa mới sinh em bé, thế nên nếu anh không phiển, còn có một sinh linh bé nhỏ cần sự quan tâm của tôi.
Y vomité otra tanda de babosas sobre el Premio Especial por los Servicios al Colegio.
Rồi một trận ói ra sên văng trúng tùm lum cái mề đay Giải thưởng đặc biệt Vì công ích nhà trường.
Las babosas marinas hacen eso.
Những con sên biển làm vậy đó.
Que baboso.
Thật ngọt ngào!
Usamos patos, los Khaki Campbells, como control de babosas.
Chúng tôi dùng vịt để kiểm soát sên phá hoại.
La babosa duerme abrigadita.
Con sâu buồn ngủ...
¿Limpiarías esas humeantes y babosas tripas de pescado de ese balde ensangrentado y desagradable?
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
Un problema que no podría solucionarse con una disculpa o regalando una babosa.
Một rắc rối mà sẽ không thể giải quyết bằng một lời xin lỗi hay một cốc rượu để giải hòa.
Este par de babosos.
Tại cái bọn nhãi ranh kia.
Las babosas se hicieron caracoles
Sên không vỏ trở thành ốc sên có vỏ.
En los próximos minutos, todos vamos a ser elevados al nivel de una babosa de mar.
Những phút tới, tất cả chúng ta sẽ được nâng lên hàng sên biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baboso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.