bachiller trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bachiller trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bachiller trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bachiller trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cử nhân, tú tài, 學生, 生員, sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bachiller

cử nhân

(bachelor)

tú tài

(bachelor)

學生

生員

sinh viên

Xem thêm ví dụ

Y cuando entré al bachillerato pensé: "Quizás ahora,-- que soy toda una bachiller -- quizás me pueda volver una parte activa de este gran mundo médico."
Cho tới khi tôi vào cấp 3, tôi nghĩ "Có thể bây giờ -- là học sinh trung học -- tôi có thể trở thành một thành phần hữu ích của thế giới y học to lớn này".
" Quizás ahora, -- que soy toda una bachiller -- quizás me pueda volver una parte activa de este gran mundo médico. "
Cho tới khi tôi vào cấp 3, tôi nghĩ " Có thể bây giờ -- là học sinh trung học -- tôi có thể trở thành một thành phần hữu ích của thế giới y học to lớn này ".
¿Entonces se graduó con un Bachiller en Artes?
Vậy là cô tốt nghiệp cử nhân nghệ thuật?
El cuerpo progenitor de las cuadrántidas fue probablemente identificado como el asteroide 2003 EH1, que se cree que fue a su vez el cometa C/1490 Y1 que observaron astrónomos chinos, japoneses y coreanos hace unos 500 años. Bachiller, Rafael.
Cơ thể mẹ của Quadrantids đã được Peter Jenniskens xác định vào năm 2003 là một hành tinh nhỏ mang tên 2003 EH1, nó có thể liên quan đến sao chổi C / 1490 Y1 được quan sát bởi các nhà thiên văn học Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc khoảng 500 năm trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bachiller trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.