바다표범 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 바다표범 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 바다표범 trong Tiếng Hàn.

Từ 바다표범 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hải cẩu, dấu niêm, chó biển, cái bịt, cái để bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 바다표범

hải cẩu

(seal)

dấu niêm

(seal)

chó biển

(seal)

cái bịt

(seal)

cái để bảo đảm

(seal)

Xem thêm ví dụ

제가 바다입니까, 바다 괴물입니까?
ngài đặt người canh giữ con?
여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
하지만 지구를 놓고 봤을 때 잉여 열에너지의 93%는 바다에 갖혀있습니다.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
그는 바다 아주 깊은 곳, 거의 산들의 밑바닥까지 내려가는 느낌을 받았으며, 해초들이 그를 휘감았습니다.
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông.
인간의 시간, 산업의 시간을 오랜 조류가 흐르는 시간으로 시험하는 겁니다. 누구든 상관 없는 어느 특정한 몸의 기억을 마치 기계적으로 대량 생산하듯 여러 차례 복제하여 바다로 1마일 나아가, 3제곱마일의 공간에 배치했습니다. 이들은 밤낮으로 다른 형태를 띄며 사라집니다.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
2 이른바 우리의 믿음의 배라고 하는 것은 격동하는 인류의 바다 한가운데 계속 떠 있어야 합니다.
2 Cái có thể được gọi là con tàu đức tin của chúng ta phải nổi giữa biển người đầy náo động.
‘너 바다의 관문에 사는 자야,
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
이러한 기회는 그들이 이사야 42:10에 있는 말씀의 의미를 참으로 즐거이 음미할 수 있는 때다. “항해하는 자와 바다 가운데 만물과 섬들과 그 거민들아 여호와께 새 노래로 노래하며 땅 끝에서부터 찬송하라.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
9 “이 때에 모세와 이스라엘 자손이 이 노래로 여호와께 노래하니 일렀으되 내가 여호와를 찬송하리니 그는 높고 영화로우심이요 말과 그 탄 자를 바다에 던지셨음이로다 여호와는 나의 힘이요 노래시며 나의 구원이시로다.”
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
그들은 바다에 이를 때까지 황량한 사막을 여행하였다.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
10 주께서 숨을 내뿜으시니 바다가 그들을 덮어,+
10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+
6 내가 너희 아버지들을 이집트에서 데리고 나와서+ 너희가 바다에 이르렀을 때에, 이집트인들이 병거와 기병을 거느리고 홍해까지 너희 아버지들을 쫓아왔다.
6 Khi ta đưa cha ông các ngươi ra khỏi Ai Cập+ và đi đến Biển Đỏ thì người Ai Cập dùng chiến xa cùng kỵ binh đuổi theo họ cho đến tận biển.
바다가 지구의 71%를 차지하고 푸른빛은 거의 1,000m 아래까지 통과하는 걸 생각해보세요.
Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m.
극단적인 예로 콜레라는 바다에서 잘 자라는 세균 때문에 발생하는 병입니다.
Một ví dụ cực đoan: dịch tả gây ra bởi vi khuẩn lớn lên từ đại dương.
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.
그런 다음, 마른 땅과 바다가 형성되었다고 성경은 알려 줍니다.
Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.
이 모든 단계를 거친 다음에야 구름은 소나기를 땅에 퍼부어 시내를 이루고, 그리하여 물은 바다로 되돌아가게 됩니다.
Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
하지만 자신이 사람들을 살릴 수 있다는 것을 알면서 어떻게 이들을 죽음으로 내몬단 말입니까? 그래서 그는 이렇게 말했습니다. “나를 들어 바다에 던지십시오.
Nhưng làm sao ông có thể để những người này phải chết khi biết mình có thể cứu họ?
야렛인은 거의 일 년간 바다 위에서 보낸 후 그들의 여정을 끝냈다.
Sau gần một năm ở trên biển, cuộc hành trình của dân Gia Rết cuối cùng đã kết thúc.
그리고,동시에, 산소가 풍부한 표면쪽의 물은 밑으로 내려가지 못하고 바다는 사막이 됩니다.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
나무와 돌을 가져다가 직접 바비큐 틀을 만들고 홍합을 구워 먹었는데, 그 홍합도 수정처럼 맑은 바다에서 쓸려 온 돌 틈 사이에서 우리 손으로 잡은 것이었어요.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
거대한 바다 고래들
Cá voi khổng lồ
흥미로운건 이녀석은 나름 분업화된 몸을 가지고있는건데요 그로인해 바다에서 가장 긴 생명체가 되었죠.
Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương
우리는 이 역량을 바다에서 활용해야 합니다
Chúng ta cần phải áp dụng khả năng này nhiều hơn vào đại dương.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 바다표범 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.