백화점 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 백화점 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 백화점 trong Tiếng Hàn.

Từ 백화점 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cửa hàng bách hóa, Cửa hàng bách hóa, hiệu bách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 백화점

cửa hàng bách hóa

noun

Cửa hàng bách hóa

noun

hiệu bách hóa

noun

Xem thêm ví dụ

그리고 그 공통중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 에는 의문의 여지가 있을 수 없다.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
이 예언은 하느님의 왕국에 관해 어떤 을 알려 줍니까?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?
이 정책의 국가별 차이
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
기쁨은 하느님의 영의 열매 가운데 하나인 경건한 특성이라는 을 기억하십시오.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
여기서 중요한 것은 이 모든 것이 바뀔 수 있다는 이에요.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
이번 정책 변경은 일반 사용자가 이용하기에 적합한 것처럼 보이지만 실제로는 성적이거나 외설적인 내용을 담고 있는 콘텐츠는 금지된다는 을 더욱 명확히 하는 데 목적이 있습니다.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
일반적으로 이동통신사 대리은 Chromebook에 관한 지원을 제공하지 않습니다.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
그러한 표현 방식은 일곱 쌍을 의미하는 것이 아니며, 성서의 다른 구절들도 이 을 뒷받침합니다.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
을 지적한 것이 아닙니다.
Câu đó không ngụ ý nói vậy.
11과 “따뜻함과 느낌”에서, 이에 대해 더 많은 이 다루어질 것입니다.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
두 번째 기사에서는 눈을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
그러나 이 에는 두가지의 중요한 문제가 있습니다.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
양장을 나서면서 우리는 아주 쾌활한 청년을 만났는데, 그는 일을 마치고 자전거를 타고 집으로 가던 중이었습니다.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
마리아가 한 말에는 다음과 같은 이 어떻게 드러나 있습니까?
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
30 “위로부터 난 지혜는 ··· 관용” 즉 이치적이라는 을 명심하고 ‘더 중요한 것을 분별하십시오.’
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
이어지는 기사에서는 그 을 설명할 것입니다.
Hãy đọc bài kế tiếp.
지혜의 이로운 (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
그러한 예언들이 오래 전에 미리 기록된 것들이며, 따라서 앞으로 성취될 예언들이었다는 을 증명할 수 있습니까?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
하지만 한 가지 주의할 이 있습니다. 배우게 된 내용을 배우자에게 적용하려고 하지 말고 자신에게 적용하십시오.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
모세는 왜 하느님께 그분의 이름에 대해 여쭈었으며, 모세가 그 에 관심을 가질 만도 했던 이유는 무엇입니까?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
이 기도에는 매우 깊은 의미가 담겨 있는데, 시작 부분에 나오는 세 가지 청원을 살펴보면 성서가 실제로 무엇을 가르치는지에 대해 더 많은 을 알게 됩니다.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 백화점 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.