밖에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 밖에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 밖에 trong Tiếng Hàn.

Từ 밖에 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chỉ, hơn, không gì cả trừ, biến mất, trẹo xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 밖에

chỉ

(nothing but)

hơn

không gì cả trừ

(nothing but)

biến mất

(out)

trẹo xương

(out)

Xem thêm ví dụ

에 테러리스트가 돌아다닌다고
Có một tên khủng bố ở ngoài kia.
(요한 8:12-59) 예수께서는 예루살렘 에 머무르시면서 유대에서 집중적인 증거 운동을 전개하십니다.
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
드루이드는 죽었고, 앰벌리는 저 을 헤매고 있어
Tu nhân đã chết, không thể liên lạc với Amberle.
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 에서 가두 증거를 해 왔습니다.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 입 에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
● 외국에서 봉사하는 선교인들과 그 의 사람들은 어떤 기록을 쌓아 왔습니까?
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
경계 으로 나가고서도 무사할 수 있다고 생각하는 것은 참으로 위험한 일입니다!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
열정과 마찬가지로, 당신이 표현하는 따뜻함이나 그 의 감정들도 당신이 말하는 내용에 크게 좌우됩니다.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
35 이에 이렇게 되었나니 그가 아맬리카이아인들 중에서 누구든지 자유로운 정치 체제를 지키고자 자유의 대의를 지지하기로 언약을 맺지 아니하는 자는 사형에 처하게 하였으되, 자유의 언약을 거부한 자는 소수 에 없었더라.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 의 생활 부면에 대한 여호와의 법을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
대개 이러한 모임은 가정집이나 그 의 편리한 장소에서 열립니다.
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
하느님의 영의 힘으로, 여호와의 증인은 사람들의 집 앞에서나 그 의 장소에서 수많은 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전파하는, 인류 역사상 전례 없는 위업을 달성할 수 있었다.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
리더십이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
어느 뜨거운 여름 날 우리는 에서 보기엔 특별히 흥미로워 보이지 않았던 원통 모양의 건물에 들어갔습니다.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
릭이 에 있어요
Rick đang ở ngoài.
그 곡물이 약의 독성을 어느 정도 흡수하였고, 먹은 것을 토하게 하자 그 곡물이 몸 으로 나왔던 것입니다.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
19세기의 성서 학자 앨버트 반스는 예수께서 태어나셨을 때 목자들이 밤에 집 에서 양 떼를 지키고 있었다는 사실을 언급한 다음 이렇게 결론을 내렸습니다. “이 점을 보면 우리의 구원자께서 12월 25일 이전에 탄생하셨음이 분명하다.
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
교회나 그 의 장소에서 느끼는 영적인 경험들을 기록하는 일이 왜 그렇게 중요할까요?
Tại sao là điều rất quan trọng để ghi lại những kinh nghiệm thuộc linh chúng ta nhận được ở nhà thờ và các nơi khác?
이 때문에 그리고 그 의 일들로 인해 많은 사람들은 실망하였고, 일부 사람들은 격분하기까지 하였습니다.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
부재자 집에도 집회 광고지를 남겨 둘 수 있는데, 다만 에서 전혀 보이지 않도록 집회 광고지를 주의 깊이 문 밑에 넣어야 합니다.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
(빌립보 2:22) 바울은 디모데나 그 의 어떤 사람도 자신의 제자로 만들려고 하지 않았습니다.
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
재생에 대한 신앙을 지지하는 한 가지 논증을 「불교 입문서」는 다음과 같이 말한다. “어떤 때 우리는 재생으로 에는 달리 설명할 수 없는 기묘한 경험을 한다.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
죽은 지 나흘이나 된 사람이 동굴 으로 나옵니다!
Người chết đã bốn ngày từ hang đi ra!
율법에 따르면, 희생 동물의 똥은 진영 으로 가져가서 불에 태우게 되어 있었습니다.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 밖에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.