발자국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발자국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발자국 trong Tiếng Hàn.

Từ 발자국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dấu chân, vết chân, vết, dấu, dấu vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발자국

dấu chân

(footprint)

vết chân

(footprint)

vết

(print)

dấu

(print)

dấu vết

(print)

Xem thêm ví dụ

더욱이 걷기는 특별한 훈련이나 경기 기술을 필요로 하지 않습니다. 단지 에 맞는 신발 한 켤레면 됩니다.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 바닥까지 고통스러운 종기*로+ 쳤다.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
그는 폭력적인 방식으로 종교 운동을 하기 시작한 후스파를 배척하였으며, 타협하는 태도를 취한 도파로부터도 돌아섰습니다.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
하느님의 백성의 의는 어떻게 빛을 합니까?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
로 두 배로 버팔로 - 스킨은 모두 한쪽을 따라 확산하고, 네 사람이 였는데
Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe.
히틀러의 군대가 오스트리아에 을 들여놓은 때부터 여호와의 증인의 집회와 전파 활동은 지하로 들어갈 수밖에 없었습니다.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
우리의 은 평화의 좋은 소식으로 신을 신지 않으면 안 됩니다.
Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.
34 내 을 사슴 같게 하시고
34 Ngài khiến chân con vững tựa chân nai;
“평강의[평화를 주시는, 신세] 하나님께서 속히 사단을 너희 아래서 상하게 하시리라.”—로마 16:20.
“Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20).
저의 이 걸리게 하려고 덫을 놓았기 때문입니다.
đặt những bẫy cho chân con.
만약 당신이 보내지 않으면, 자국민들이 죽을 거란 거예요.
Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết.
(이사야 9:6, 7) 족장 야곱은 임종을 앞두고 그러한 미래의 통치자에 대해 예언하면서, 이렇게 말하였습니다. “홀이 유다에게서 떠나지 않고, 명령자의 지팡이가 그의 사이에서 떠나지 않으리니, 실로가 올 때까지이다. 뭇 백성들의 순종이 그에게 속하리라.”—창세 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
한 번은 나사로의 누이 마리아가 예수의 에 향유를 바른 적이 있었는데, 그 향유는 거의 일년치 삯에 해당할 정도로 비싼 것이었습니다!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
22 이는 보라, 그에게는 그의 불의한 ᄀ벗들이 있으며, 그는 자신의 주위에 자기의 호위병들을 두며, 자기 앞서 의 가운데 다스린 이들의 법을 파기하며, 하나님의 계명을 자기 아래 짓밟으며,
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
연방준비위원회도 범죄적이 0건이었던것 같습니다.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
목 장식과 머리띠와 초승달 모양 장식,+
Dải buộc đầu và trang sức hình trăng lưỡi liềm,+
콜 오브 듀티 4: 모던 워페어는 흥행과 비평 양 면에서 엄청난 성공을 거두었으며, 매년도인 2007년부터 2009년 5월까지 1300만장이 넘는 판매량을 세웠다.
Call of Duty 4: Modern Warfare cũng đã đạt được thành công lớn về thương mại, bán được hơn 13 triệu bản kể từ khi phát hành vào tháng 11 năm 2007 đến tháng 5 năm 2009.
제가 신발을 신지 않는 또 다른 이유는 단지 제가 실제로 제가 포옹해야만 하는 것과 같은 느낌을 받을 경우이지요. 그리고 누군가의 안으로 들어가는 느낌이예요. 다른 누군가의 신발을 신고 걷는 느낌이지요.
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
그 후 얼마 안 있어, 사탄은 욥을 머리에서 끝까지 악성 종기로 쳤습니다.—욥기 1, 2장.
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
또 다른 방법은 끝으로 서는 동안에는 팔과 다리를 몸에 더 가까이 밀착시키는 것입니다.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
“온 머리는 병들었고 온 마음은 피곤하였으며 바닥에서 머리까지 성한 곳이 없[도다].”—이사야 1:5, 6.
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
그분의 자취를 따라가는 일의 도전
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
이것은 시편 110:1의 예언을 성취시켰는데, 그 구절에서 하나님께서는 그분에게 “내가 네 원수로 네 등상 되게 하기까지 너는 내 우편에 앉으라”고 말씀하십니다.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”.
그분은 내 에 그물을 펼쳐 놓으셔서, 나를 뒤로 물러나게 하셨다.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
여호와께서는 거짓 종교를 떠나는 사람들을 위해 무슨 깃을 세우셨으며, 우리는 그 점을 어떻게 알 수 있습니까?
Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, làm sao chúng ta biết?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발자국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.