발진 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 발진 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 발진 trong Tiếng Hàn.

Từ 발진 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ban, ngoại ban, sự phát ban, thiếu suy nghĩ, sự nổ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 발진

ban

(rash)

ngoại ban

(exanthema)

sự phát ban

(eruption)

thiếu suy nghĩ

(rash)

sự nổ ra

(eruption)

Xem thêm ví dụ

"왜 피부 발진인데 아이의 눈을 보고 계신거죠?"
"Tại sao ông lại khám mắt mà phát ban lại trên da?"
전시 상태와 연이은 러시아 혁명의 와중에서, 발진티푸스로 죽은 사람은 300만 명이나 되었다.
Giữa tình trạng chiến tranh và cách mạng xảy ra ở nước Nga, ba triệu người chết vì bệnh sốt phát ban.
+ 피부에 있는 반점이 희끄무레하면, 그것은 피부에 생긴 무해한 발진이다.
+ Nếu chúng trắng mờ thì là những nốt vô hại bộc phát trên da.
그러한 제품은 위험하기 때문에 여러 나라에서 금지되었으며 각종 암, 신장 손상, 우울증, 불안 장애, 피부 발진, 흉터를 유발할 수 있다.
Việc dùng các sản phẩm ấy có thể gây ra một số loại ung thư, hại thận, trầm cảm, lo lắng, phát ban và để lại sẹo.
나는 털진드기 병 또는 모래벼룩 병이라고 하는 일종의 발진티푸스에 걸렸습니다.
Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền.
발진 코드입니다
Đây là những mà phóng hạt nhân.
병이 진행됨에 따라, 발진 즉 좁쌀만한 종기가 나고 완전히 탈진합니다.
Theo đà tiến triển của bệnh, nhiều đốm nhỏ bắt đầu xuất hiện trên da và em bé ngày càng kiệt sức.
착륙정 1호 발진해도 좋습니다
Tàu đổ bộ một được phép xuất phát.
또한 이러한 제품을 지속적으로 사용하면, 보기 흉한 발진이나 반점이 생길 수 있으며 상처가 나도 꿰매지 못할 정도로 피부가 약해질 수 있습니다.
Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt.
일본 급강하 폭격기들이 공격을 시작하기 바로 직전에 엔터프라이즈호와 사라토가호는 그동안 대기시킨 모든 항공기를 발진시켜 일본 함대가 발견된 곳으로 향하게 했다.
Trước khi các oanh tạc cơ bổ nhào của Nhật bắt đầu tấn công, Enterprise và Saratoga đã cho phóng toàn bộ số máy bay trên sàn tàu đã chuẩn bị sẵn nên giờ đây sàn của cả hai chiếc tàu này đều trống.
아마 알러지 비슷한 것일 테지만 왜 이 발진이 아이의 목에만 난 것일까요?
Cô bé rất có thể chỉ bị dị ứng với cái gì đó, nhưng tại sao chỉ xuất hiện ở hai bên cổ, chứng phát ban chăng?
톰 보충 이끄는 남자는, 젊고 아름다운 여자, 로그를 통해 발진 및 crackled 그 영웅이 다른 격렬함로 신음하고 맹세하다 어디로 관목.
Những người đàn ông, dẫn đầu bởi những tiếng rên rỉ của Tom, tranh giành và crackled thông qua các gốc cây, các bản ghi và các bụi cây, nơi mà anh hùng nằm rên rỉ và chửi thề với sự kịch liệt thay thế.
마더, 발진 절차 시작해줘
Mẹ, hãy điều phối quy trình thả.
7 ~ 10일 뒤 발진 위로 딱지가 형성되면 전염성은 수그러들기 시작하지만 그래도 그 환자는 최후의 천연두 딱지가 떨어질 때까지 전염성을 지니고 있다.
Bệnh bắt đầu ít lây nhiễm trong khoảng 7 đến 10 ngày từ lúc vảy xuất hiện, nhưng người bệnh vẫn có khả năng lây nhiễm cho đến khi miếng vảy cuối cùng rụng đi.
대부분 어른들에겐, 비교적 가벼운 질병이에요. 약간의 발열, 약간의 두통, 관절통, 어쩌면 발진까지요.
Nào, đối với đa số người lớn, nó là một bệnh tương đối nhẹ sốt một tí, đau đầu một tí, đau khớp, có thể là phát ban.
거기서 어머니는 전쟁이 끝나기 직전에 발진티푸스에 걸려 사망하였습니다.
Tại đó mẹ chết vì bệnh sốt Rickettsia ngay trước khi chiến tranh kết thúc.
그 특공대는 지상 기지에서 발진하는 비행기(‘공격기’라고 불림)들과 호위 전투기들 그리고 항공모함에서 발진하는 폭격기들로 구성되어 있었습니다.
Phi đội gồm các phi cơ cất cánh từ đất liền (gọi là Phi Cơ Xung Kích), hộ tống cơ, và các oanh tạc cơ cất cánh từ mẫu hạm.
발진이나 호흡 곤란이나 설사가 나타나거나 구토 증상이 계속되는 경우
Trẻ phát ban, khó thở, tiêu chảy hoặc ói mửa nhiều lần trong ngày
다음해인 1945년, 안네는 베르겐벨젠 강제 수용소에서 발진티푸스에 걸려 사망하였습니다.
Vào năm sau, 1945, Anne chết vì bệnh sốt ban trong trại tập trung Bergen-Belsen.
발진티푸스로 입원했을 때는 이전 회중의 형제들이 나를 도와 주기 위하여 모여들었습니다.
Khi tôi nằm bệnh viện vì bệnh đậu lào, các anh em ở hội thánh cũ đến thăm và chăm sóc cho tôi.
감사하게도, 몇 분 내로, 저는 약의 부작용인 벌집 모양의 발진이 제 다리에 나타나는 것을 보았고, 제가 괜찮아질 것이라는 것을 알았죠.
May mắn thay, trong vòng vài phút, tôi thấy chỗ phát ban giống như tổ ong đặc trưng xuất hiện trên chân tôi, một tác dụng phụ của thuốc, và tôi biết tôi sẽ ổn thôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 발진 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.