balneario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balneario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balneario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ balneario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an dưỡng đường, tắm, phòng tắm, nhà điều dưỡng, viện điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balneario

an dưỡng đường

(health resort)

tắm

(bath)

phòng tắm

(bath)

nhà điều dưỡng

(health resort)

viện điều dưỡng

(health resort)

Xem thêm ví dụ

En algunos países se han popularizado los baños mixtos en saunas y balnearios, por no hablar de las playas nudistas.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
Sí, me gustan los balnearios tanto como a cualquiera, pero creo que ambos sabemos que lo que sea que me pasa no se solucionará con una manicura y pedicura.
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Los ataques se produjeron durante el transcurso de una ola de calor veraniega que coincidió con una mortal epidemia de poliomielitis en el noreste de Estados Unidos, lo que llevó a miles de personas a los balnearios de la costa de Jersey.
Các vụ tấn công đã diễn ra trong một đợt đại dịch viêm tủy xám và đợt nóng mùa hè khó chịu ở Đông Bắc Hoa Kỳ đã khiến hàng ngàn người đổ xô ra các khu nghỉ mát của vùng Jersey Shore.
También hay un importante número de balnearios, siendo uno de los más importantes Vrnjacka Banja.
Cũng có nhiều khu spa tại Serbia, một trong những khu lớn nhất là Vrnjačka Banja.
Esta alberca turbia se ha convertido en un balneario para pingüinos.
Cái hồ đầy bùn này đã trở thành nơi nghỉ mát cho chim cánh cụt.
Las principales obras que siguieron, Kurgast (En el balneario) en 1925 y Die Nürnberger Reise (Viaje a Núremberg) en 1927, son relatos autobiográficos teñidos de ironía, en los que se anuncia su más célebre novela, Der Steppenwolf (El lobo estepario) (1927).
Các tác phẩm lớn kế tiếp của ông, Kurgast (Khách dưỡng bệnh) năm 1925 và Die Nürnberger Reise (Chuyến đi Nürnberg) năm 1927, là các tự truyện mang giọng mỉa mai, báo hiệu trước cuốn tiểu thuyết thành công nhất của Hesse, Der Steppenwolf (Sói thảo nguyên) năm 1927.
Puede decirse que cada balneario tiene su propia marca de agua.
Mỗi giáp của làng có một đội bơi thuyền riêng.
Bad Arolsen, hasta 1997 se llamaba Arolsen (Bad en alemán significa balneario) es una población al norte del estado federado de Hesse, Alemania, en el distrito de Waldeck-Frankenberg.
Bad Arolsen (cho tới 1997 Arolsen, Bad tiếng Đức có nghĩa nơi dưỡng bệnh, và nghỉ mát) là một thị xã nằm phía Bắc của Hessen, Đức, tại huyện Waldeck-Frankenberg.
Y si usted se acordará de mí, pensará que he sido una simple aventura, una aventura de amor en un balneario, con una dama y su perrito.
Và nếu anh có nhớ tới em, nó cũng sẽ giống như một cuộc phiêu lưu, một chuyện tình mùa hè với một cô gái và một con chó nhỏ.
Tenemos nuestro propio balneario.
Ở đây như khu nghỉ dưỡng vậy.
Jorge tuvo la idea de crear un balneario en la playa y mandó construir el Brighton Pavilion, creando un palacio playero fantástico adaptado por Nash en el estilo «Indio gótico», que se inspiraba libremente en el Taj Mahal, con extravagantes interiores «indios» y «chinos».
George đã lên một ý tưởng mới về một spa ở vùng ven biển và cho phát triển Brighton Pavilion thành một cung điện ở bờ biển, với cấu trúc được Nash phỏng theo phong cách "Kiến trúc Gothic Ấn Độ" lấy cảm hứng từ ngôi đền Taj Mahal, với phần bên trong bắt chước theo kiểu "Ấn Độ" và "Trung Quốc".
El Arzobispo Franz Christoph von Hutten fundó el primer balneario en Bad Langenbrücken en 1766.
Tổng giám mục Franz Christoph von Hutten đã tìm ra suối nước nóng lưu huỳnh ở Bad Langenbrücken vào năm 1766.
El centro de la tormenta tocó tierra a finales de ese día entre las ciudades de Passo de Torres y Balneário Gaivota, estado de Santa Catarina.
Trung tâm của cơn bão đổ bộ vào cuối ngày tại thời điểm giữa các thành phố Passo de Torres và Balneário Gaivota, Santa Catarina.
La frontera austral del krai de Krasnodar está formada por lo que queda de la costa del mar Negro de Rusia, con el puerto más importante (Novorossiysk) y el balneario (Sochi) en esta parte del país.
Biên giới phía nam của vùng Krasnodar được hình thành bởi những gì còn lại của bờ Biển Đen của Nga, với các cảng quan trọng nhất (Novorossiysk) và khu nghỉ mát (Sochi) trong phần này của đất nước.
Por eso no vamos a ir al balneario.
Thế nến đó là vì sao chúng ta sẽ không đi spa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balneario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.